ISS A/S tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Krone Đan Mạch ngày hôm nay
ISS A/S thu nhập hiện tại trong Krone Đan Mạch. Động lực của thu nhập ròng của ISS A/S đã thay đổi bởi 0 kr trong những năm gần đây. Đây là các chỉ số tài chính chính của ISS A/S. Biểu đồ báo cáo tài chính của ISS A/S. Biểu đồ tài chính của ISS A/S hiển thị trạng thái trực tuyến: thu nhập ròng, doanh thu thuần, tổng tài sản. Tất cả thông tin về ISS A/S tổng doanh thu trên biểu đồ này được tạo dưới dạng các thanh màu vàng.
Ngày báo cáo
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
và
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
và
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/12/2020
16 948 000 000 kr
-16.654 % ↓
-1 261 500 000 kr
-362.813 % ↓
30/09/2020
16 948 000 000 kr
-16.654 % ↓
-1 261 500 000 kr
-362.813 % ↓
30/06/2020
17 963 500 000 kr
-5.171 % ↓
-1 341 000 000 kr
-787.692 % ↓
31/03/2020
17 963 500 000 kr
-5.171 % ↓
-1 341 000 000 kr
-787.692 % ↓
31/12/2019
20 334 500 000 kr
-
480 000 000 kr
-
30/09/2019
20 334 500 000 kr
-
480 000 000 kr
-
30/06/2019
18 943 000 000 kr
-
195 000 000 kr
-
31/03/2019
18 943 000 000 kr
-
195 000 000 kr
-
Chỉ:
Đến
Báo cáo tài chính ISS A/S, lịch trình
Ngày mới nhất của ISS A/S báo cáo tài chính có sẵn trực tuyến: 31/03/2019, 30/09/2020, 31/12/2020. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của ISS A/S là 31/12/2020. Lợi nhuận gộp ISS A/S là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp ISS A/S là 15 657 500 000 kr
Ngày báo cáo tài chính ISS A/S
Tổng doanh thu ISS A/S được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu ISS A/S là 16 948 000 000 kr Thu nhập hoạt động ISS A/S là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động ISS A/S là -1 530 500 000 kr Thu nhập ròng ISS A/S là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng ISS A/S là -1 261 500 000 kr
Chi phí hoạt động ISS A/S là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động ISS A/S là 18 478 500 000 kr Tài sản hiện tại ISS A/S là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại ISS A/S là 16 369 000 000 kr Tiền mặt hiện tại ISS A/S là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại ISS A/S là 2 742 000 000 kr
31/12/2020
30/09/2020
30/06/2020
31/03/2020
31/12/2019
30/09/2019
30/06/2019
31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
15 657 500 000 kr
15 657 500 000 kr
16 418 500 000 kr
16 418 500 000 kr
18 398 500 000 kr
18 398 500 000 kr
17 086 500 000 kr
17 086 500 000 kr
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
1 290 500 000 kr
1 290 500 000 kr
1 545 000 000 kr
1 545 000 000 kr
1 936 000 000 kr
1 936 000 000 kr
1 856 500 000 kr
1 856 500 000 kr
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
16 948 000 000 kr
16 948 000 000 kr
17 963 500 000 kr
17 963 500 000 kr
20 334 500 000 kr
20 334 500 000 kr
18 943 000 000 kr
18 943 000 000 kr
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
-
-
-
-
20 334 500 000 kr
20 334 500 000 kr
18 943 000 000 kr
18 943 000 000 kr
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
-1 530 500 000 kr
-1 530 500 000 kr
-810 000 000 kr
-810 000 000 kr
812 500 000 kr
812 500 000 kr
618 500 000 kr
618 500 000 kr
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
-1 261 500 000 kr
-1 261 500 000 kr
-1 341 000 000 kr
-1 341 000 000 kr
480 000 000 kr
480 000 000 kr
195 000 000 kr
195 000 000 kr
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
-
-
-
-
-
-
-
-
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
18 478 500 000 kr
18 478 500 000 kr
18 773 500 000 kr
18 773 500 000 kr
19 522 000 000 kr
19 522 000 000 kr
18 324 500 000 kr
18 324 500 000 kr
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
16 369 000 000 kr
16 369 000 000 kr
20 637 000 000 kr
20 637 000 000 kr
20 026 000 000 kr
20 026 000 000 kr
24 692 000 000 kr
24 692 000 000 kr
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
43 605 000 000 kr
43 605 000 000 kr
49 368 000 000 kr
49 368 000 000 kr
50 061 000 000 kr
50 061 000 000 kr
54 789 000 000 kr
54 789 000 000 kr
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
2 742 000 000 kr
2 742 000 000 kr
3 588 000 000 kr
3 588 000 000 kr
2 670 000 000 kr
2 670 000 000 kr
6 028 000 000 kr
6 028 000 000 kr
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
-
-
-
-
18 345 000 000 kr
18 345 000 000 kr
17 185 000 000 kr
17 185 000 000 kr
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
-
-
-
-
-
-
-
-
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
-
-
-
-
37 514 000 000 kr
37 514 000 000 kr
43 529 000 000 kr
43 529 000 000 kr
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
-
-
-
-
74.94 %
74.94 %
79.45 %
79.45 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
6 516 000 000 kr
6 516 000 000 kr
9 279 000 000 kr
9 279 000 000 kr
12 523 000 000 kr
12 523 000 000 kr
11 236 000 000 kr
11 236 000 000 kr
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
-
-
-
-
1 940 000 000 kr
1 940 000 000 kr
-908 000 000 kr
-908 000 000 kr
Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của ISS A/S là ngày 31/12/2020. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của ISS A/S, tổng doanh thu của ISS A/S là 16 948 000 000 Krone Đan Mạch và thay đổi thành -16.654% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của ISS A/S trong quý vừa qua là -1 261 500 000 kr, lợi nhuận ròng thay đổi -362.813% so với năm ngoái.
Vốn chủ sở hữu ISS A/S là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu ISS A/S là 6 516 000 000 kr
Chi phí cổ phiếu ISS A/S
Chi phí cổ phiếu ISS A/S
Cổ phiếu của ISS A/S hôm nay, giá của cổ phiếu ISS.CO hiện đang trực tuyến.