Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Itaú CorpBanca

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Itaú CorpBanca, Itaú CorpBanca thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Itaú CorpBanca công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Itaú CorpBanca tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Dollar Mỹ ngày hôm nay

Doanh thu thuần của Itaú CorpBanca trên 30/06/2021 lên tới 246 202 000 000 $. Động lực của doanh thu thuần của Itaú CorpBanca giảm. Thay đổi lên tới -46 485 000 000 $. Tính năng động của doanh thu thuần được thể hiện so với báo cáo trước đó. Thu nhập ròng Itaú CorpBanca - 67 671 000 000 $. Thông tin về thu nhập ròng được sử dụng từ các nguồn mở. Biểu đồ báo cáo tài chính trực tuyến của Itaú CorpBanca. Biểu đồ tài chính của Itaú CorpBanca hiển thị các giá trị và thay đổi của các chỉ số đó: tổng tài sản, thu nhập ròng, doanh thu thuần. Thông tin về Itaú CorpBanca thu nhập ròng trên biểu đồ trên trang này được vẽ bằng các thanh màu xanh.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/06/2021 256 242 241.08 $ -0.276 % ↓ 70 430 657.33 $ +28.64 % ↑
31/03/2021 304 622 922.70 $ +37.52 % ↑ 93 901 298.42 $ +219.35 % ↑
31/12/2020 30 566 682.55 $ -85.268 % ↓ -75 312 958.66 $ -841.49 % ↓
30/09/2020 163 024 735.44 $ -38.409 % ↓ -14 577 171.71 $ -138.426 % ↓
31/12/2019 207 487 919.26 $ - 10 156 976.92 $ -
30/09/2019 264 688 174.85 $ - 37 935 408.51 $ -
30/06/2019 256 952 053.38 $ - 54 750 258.29 $ -
31/03/2019 221 511 395.74 $ - 29 404 130.73 $ -
31/12/2018 254 654 010.03 $ - 28 871 251.12 $ -
30/09/2018 252 119 709.51 $ - 44 643 238.84 $ -
30/06/2018 281 157 485.51 $ - 60 299 699.93 $ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Itaú CorpBanca, lịch trình

Ngày lập báo cáo tài chính mới nhất của Itaú CorpBanca: 30/06/2018, 31/03/2021, 30/06/2021. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Báo cáo tài chính mới nhất của Itaú CorpBanca có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 30/06/2021. Lợi nhuận gộp Itaú CorpBanca là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Itaú CorpBanca là 254 274 000 000 $

Ngày báo cáo tài chính Itaú CorpBanca

Tổng doanh thu Itaú CorpBanca được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Itaú CorpBanca là 246 202 000 000 $ Thu nhập hoạt động Itaú CorpBanca là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Itaú CorpBanca là 78 124 000 000 $ Thu nhập ròng Itaú CorpBanca là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Itaú CorpBanca là 67 671 000 000 $

Chi phí hoạt động Itaú CorpBanca là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Itaú CorpBanca là 168 078 000 000 $ Vốn chủ sở hữu Itaú CorpBanca là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Itaú CorpBanca là 2 320 111 000 000 $

30/06/2021 31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018 30/09/2018 30/06/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
264 643 421.29 $ 296 221 742.49 $ 56 201 106.31 $ 155 911 000.72 $ 231 113 636.65 $ 256 756 386.65 $ 248 928 676.49 $ 213 840 843.44 $ 278 458 741.67 $ 244 179 595.06 $ 273 234 023.55 $
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
-8 401 180.21 $ 8 401 180.21 $ -25 634 423.76 $ 7 113 734.73 $ -23 625 717.39 $ 7 931 788.20 $ 8 023 376.89 $ 7 670 552.30 $ -23 804 731.63 $ 7 940 114.45 $ 7 923 461.96 $
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
256 242 241.08 $ 304 622 922.70 $ 30 566 682.55 $ 163 024 735.44 $ 207 487 919.26 $ 264 688 174.85 $ 256 952 053.38 $ 221 511 395.74 $ 254 654 010.03 $ 252 119 709.51 $ 281 157 485.51 $
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 207 487 919.26 $ 264 688 174.85 $ 256 952 053.38 $ 221 511 395.74 $ 254 654 010.03 $ 252 119 709.51 $ 281 157 485.51 $
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
81 309 935.91 $ 124 597 037.76 $ -179 635 592.25 $ -34 997 285.15 $ 1 342 606.85 $ 76 784 622.29 $ 67 193 829.97 $ 34 126 151.87 $ 59 293 265.18 $ 60 688 951.83 $ 93 483 945.44 $
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
70 430 657.33 $ 93 901 298.42 $ -75 312 958.66 $ -14 577 171.71 $ 10 156 976.92 $ 37 935 408.51 $ 54 750 258.29 $ 29 404 130.73 $ 28 871 251.12 $ 44 643 238.84 $ 60 299 699.93 $
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
174 932 305.16 $ 180 025 884.94 $ 210 202 274.81 $ 198 022 020.59 $ 206 145 312.41 $ 187 903 552.56 $ 189 758 223.41 $ 187 385 243.87 $ 195 360 744.85 $ 191 430 757.68 $ 187 673 540.07 $
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
- 7 925 706 922.97 $ 10 122 563 508.78 $ 10 499 619 550.49 $ - 5 886 356 854.38 $ 4 962 923 313.47 $ 4 247 148 379.81 $ 3 691 589 115.03 $ 3 953 318 350.92 $ 3 806 669 255.89 $
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
- 34 985 685 651.39 $ 36 933 603 152.90 $ 38 229 860 922.01 $ - 33 801 221 238.31 $ 32 434 125 866.70 $ 30 762 153 621.94 $ 30 519 158 435.09 $ 30 260 631 680.81 $ 30 526 964 288.85 $
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
- 1 799 142 091.92 $ 3 676 658 077.96 $ 2 201 857 536.12 $ - 1 483 247 516.38 $ 1 842 397 970.35 $ 1 877 810 526.92 $ 1 488 634 596.26 $ 1 715 804 715.59 $ 1 686 557 742.71 $
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - - 23 215 478 142.08 $ 21 557 669 879.17 $ 20 303 335 789.45 $ 20 651 236 446.98 $ 20 093 185 553.67 $ 19 922 670 320.96 $
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - - 29 997 996 965.89 $ 28 682 773 053.70 $ 27 052 521 536.13 $ 26 941 413 013.67 $ 26 588 589 464.38 $ 26 886 786 608.26 $
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - - 88.75 % 88.43 % 87.94 % 88.28 % 87.87 % 88.08 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
2 414 726 290.57 $ 2 414 726 290.57 $ 2 408 624 194.49 $ 2 597 923 433.70 $ 3 566 873 428.29 $ 3 566 873 428.29 $ 3 514 792 771.99 $ 3 474 246 045.20 $ 3 350 769 928.04 $ 3 434 184 322.13 $ 3 403 934 036.85 $
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - - -1 051 150 838.62 $ -206 669 865.78 $ -71 510 987.49 $ 226 380 166.92 $ -589 677 090.41 $ 114 782 477.63 $

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Itaú CorpBanca là ngày 30/06/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Itaú CorpBanca, tổng doanh thu của Itaú CorpBanca là 256 242 241.08 Dollar Mỹ và thay đổi thành -0.276% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Itaú CorpBanca trong quý vừa qua là 70 430 657.33 $, lợi nhuận ròng thay đổi +28.64% so với năm ngoái.

Chi phí cổ phiếu Itaú CorpBanca

Tài chính Itaú CorpBanca