Thu nhập ròng CDL Hospitality Trusts Stapled Securities là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng CDL Hospitality Trusts Stapled Securities là 17 208 000 $ Chi phí hoạt động CDL Hospitality Trusts Stapled Securities là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động CDL Hospitality Trusts Stapled Securities là 21 722 000 $ Tài sản hiện tại CDL Hospitality Trusts Stapled Securities là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại CDL Hospitality Trusts Stapled Securities là 182 949 000 $
|
30/06/2018
|
31/03/2018
|
31/12/2017
|
30/09/2017
|
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
|
34 265 000 $ |
38 280 000 $ |
41 794 000 $ |
40 720 000 $ |
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
|
13 448 000 $ |
13 515 000 $ |
13 446 000 $ |
14 106 000 $ |
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
|
47 713 000 $ |
51 795 000 $ |
55 240 000 $ |
54 826 000 $ |
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
|
47 713 000 $ |
51 795 000 $ |
55 240 000 $ |
54 826 000 $ |
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
|
25 991 000 $ |
30 341 000 $ |
33 415 000 $ |
33 060 000 $ |
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
|
17 208 000 $ |
28 010 000 $ |
72 725 000 $ |
25 686 000 $ |
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
|
- |
- |
- |
- |
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
|
21 722 000 $ |
21 454 000 $ |
21 825 000 $ |
21 766 000 $ |
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
|
182 949 000 $ |
165 034 000 $ |
190 903 000 $ |
88 885 000 $ |
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
|
2 851 925 000 $ |
2 842 378 000 $ |
2 862 155 000 $ |
2 789 304 000 $ |
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
|
149 421 000 $ |
139 606 000 $ |
95 869 000 $ |
60 455 000 $ |
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
|
152 652 000 $ |
347 545 000 $ |
332 260 000 $ |
428 039 000 $ |
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
|
- |
- |
- |
- |
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
|
1 017 093 000 $ |
1 024 608 000 $ |
1 016 892 000 $ |
1 012 717 000 $ |
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
|
35.66 % |
36.05 % |
35.53 % |
36.31 % |
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
|
1 829 775 000 $ |
1 812 791 000 $ |
1 840 273 000 $ |
1 771 484 000 $ |
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
|
17 175 000 $ |
28 004 000 $ |
35 850 000 $ |
43 421 000 $ |