Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Compagnie des Alpes SA

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Compagnie des Alpes SA, Compagnie des Alpes SA thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Compagnie des Alpes SA công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Compagnie des Alpes SA tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Euro ngày hôm nay

Doanh thu Compagnie des Alpes SA trong vài kỳ báo cáo vừa qua. Tính năng động của Compagnie des Alpes SA thu nhập ròng tăng bởi 0 €. Việc đánh giá tính năng động của Compagnie des Alpes SA thu nhập ròng được thực hiện so với báo cáo trước đó. Thu nhập ròng, doanh thu và động lực - các chỉ số tài chính chính của Compagnie des Alpes SA. Giá trị của "thu nhập ròng" Compagnie des Alpes SA trên biểu đồ được hiển thị màu xanh lam. Giá trị của "tổng doanh thu của Compagnie des Alpes SA" trên biểu đồ được đánh dấu màu vàng. Giá trị của tài sản Compagnie des Alpes SA trên biểu đồ trực tuyến được hiển thị trong các thanh màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021 14 479 610.22 € -93.672 % ↓ -56 284 335.08 € -289.638 % ↓
31/12/2020 14 479 610.22 € -93.672 % ↓ -56 284 335.08 € -289.638 % ↓
30/09/2020 66 660 769.04 € -59.209 % ↓ -69 815 998.59 € -
30/06/2020 66 660 769.04 € -59.209 % ↓ -69 815 998.59 € -
30/09/2019 163 419 304.95 € - -1 092 618.79 € -
30/06/2019 163 419 304.95 € - -1 092 618.79 € -
31/03/2019 228 807 878.09 € - 29 679 825.26 € -
31/12/2018 228 807 878.09 € - 29 679 825.26 € -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Compagnie des Alpes SA, lịch trình

Ngày lập báo cáo tài chính mới nhất của Compagnie des Alpes SA: 31/12/2018, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Báo cáo tài chính mới nhất của Compagnie des Alpes SA có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 31/03/2021. Lợi nhuận gộp Compagnie des Alpes SA là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Compagnie des Alpes SA là 7 179 000 €

Ngày báo cáo tài chính Compagnie des Alpes SA

Tổng doanh thu Compagnie des Alpes SA được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Compagnie des Alpes SA là 15 763 500 € Thu nhập hoạt động Compagnie des Alpes SA là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Compagnie des Alpes SA là -42 501 500 € Thu nhập ròng Compagnie des Alpes SA là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Compagnie des Alpes SA là -61 275 000 €

Chi phí hoạt động Compagnie des Alpes SA là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Compagnie des Alpes SA là 58 265 000 € Tài sản hiện tại Compagnie des Alpes SA là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Compagnie des Alpes SA là 223 477 000 € Tiền mặt hiện tại Compagnie des Alpes SA là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Compagnie des Alpes SA là 22 369 000 €

31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
6 594 291.99 € 6 594 291.99 € 50 046 900.93 € 50 046 900.93 € 136 739 473.79 € 136 739 473.79 € 205 893 654.95 € 205 893 654.95 €
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
7 885 318.23 € 7 885 318.23 € 16 613 868.11 € 16 613 868.11 € 26 679 831.16 € 26 679 831.16 € 22 914 223.14 € 22 914 223.14 €
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
14 479 610.22 € 14 479 610.22 € 66 660 769.04 € 66 660 769.04 € 163 419 304.95 € 163 419 304.95 € 228 807 878.09 € 228 807 878.09 €
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
-39 039 880.33 € -39 039 880.33 € -60 138 583.46 € -60 138 583.46 € 1 083 892.54 € 1 083 892.54 € 48 629 573.65 € 48 629 573.65 €
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
-56 284 335.08 € -56 284 335.08 € -69 815 998.59 € -69 815 998.59 € -1 092 618.79 € -1 092 618.79 € 29 679 825.26 € 29 679 825.26 €
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
53 519 490.55 € 53 519 490.55 € 126 799 352.50 € 126 799 352.50 € 162 335 412.41 € 162 335 412.41 € 180 178 304.44 € 180 178 304.44 €
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
205 275 468.78 € 205 275 468.78 € 183 512 192.55 € 183 512 192.55 € 128 037 102.67 € 128 037 102.67 € 204 848 341.64 € 204 848 341.64 €
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
1 807 778 439.82 € 1 807 778 439.82 € 1 827 709 202.81 € 1 827 709 202.81 € 1 693 242 229.14 € 1 693 242 229.14 € 1 718 648 486.57 € 1 718 648 486.57 €
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
20 547 112.06 € 20 547 112.06 € 15 128 567.91 € 15 128 567.91 € 20 502 102.96 € 20 502 102.96 € 81 736 520.15 € 81 736 520.15 €
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 429 353 717.47 € 429 353 717.47 € 523 629 404.63 € 523 629 404.63 €
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 840 836 986.33 € 840 836 986.33 € 867 605 457.86 € 867 605 457.86 €
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 49.66 % 49.66 % 50.48 % 50.48 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
561 539 924.04 € 561 539 924.04 € 680 145 324.51 € 680 145 324.51 € 796 807 066.83 € 796 807 066.83 € 799 559 051.62 € 799 559 051.62 €
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - -19 858 656.58 € -19 858 656.58 € 111 496 259.52 € 111 496 259.52 €

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Compagnie des Alpes SA là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Compagnie des Alpes SA, tổng doanh thu của Compagnie des Alpes SA là 14 479 610.22 Euro và thay đổi thành -93.672% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Compagnie des Alpes SA trong quý vừa qua là -56 284 335.08 €, lợi nhuận ròng thay đổi -289.638% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Compagnie des Alpes SA là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Compagnie des Alpes SA là 611 331 000 €

Chi phí cổ phiếu Compagnie des Alpes SA

Tài chính Compagnie des Alpes SA