Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Jensen-Group NV

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Jensen-Group NV, Jensen-Group NV thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Jensen-Group NV công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Jensen-Group NV tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Euro ngày hôm nay

Jensen-Group NV thu nhập hiện tại trong Euro. Tính năng động của Jensen-Group NV thu nhập ròng tăng lên. Thay đổi là 0 €. Dưới đây là các chỉ số tài chính chính của Jensen-Group NV. Biểu đồ báo cáo tài chính của Jensen-Group NV. Lịch biểu tài chính của Jensen-Group NV bao gồm ba biểu đồ về các chỉ số tài chính chính của công ty: tổng tài sản, doanh thu thuần, thu nhập ròng. Tất cả thông tin về Jensen-Group NV tổng doanh thu trên biểu đồ này được tạo dưới dạng các thanh màu vàng.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/06/2021 62 127 500 € -30.0468 % ↓ 3 472 500 € -41.0441 % ↓
31/03/2021 62 127 500 € -30.0468 % ↓ 3 472 500 € -41.0441 % ↓
31/12/2020 57 570 000 € -29.268 % ↓ 3 061 500 € -20.738 % ↓
30/09/2020 57 570 000 € -29.268 % ↓ 3 061 500 € -20.738 % ↓
30/06/2019 88 813 000 € - 5 890 000 € -
31/03/2019 88 813 000 € - 5 890 000 € -
31/12/2018 81 392 000 € - 3 862 500 € -
30/09/2018 81 392 000 € - 3 862 500 € -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Jensen-Group NV, lịch trình

Ngày của Jensen-Group NV báo cáo tài chính: 30/09/2018, 31/03/2021, 30/06/2021. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của Jensen-Group NV là 30/06/2021. Lợi nhuận gộp Jensen-Group NV là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Jensen-Group NV là 4 344 000 €

Ngày báo cáo tài chính Jensen-Group NV

Tổng doanh thu Jensen-Group NV được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Jensen-Group NV là 62 127 500 € Thu nhập hoạt động Jensen-Group NV là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Jensen-Group NV là 4 398 000 € Thu nhập ròng Jensen-Group NV là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Jensen-Group NV là 3 472 500 €

Chi phí hoạt động Jensen-Group NV là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Jensen-Group NV là 57 729 500 € Tài sản hiện tại Jensen-Group NV là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Jensen-Group NV là 195 936 000 € Tiền mặt hiện tại Jensen-Group NV là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Jensen-Group NV là 55 625 000 €

30/06/2021 31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018 30/09/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
4 344 000 € 4 344 000 € 49 416 500 € 49 416 500 € 7 059 500 € 7 059 500 € 62 204 500 € 62 204 500 €
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
57 783 500 € 57 783 500 € 8 153 500 € 8 153 500 € 81 753 500 € 81 753 500 € 19 187 500 € 19 187 500 €
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
62 127 500 € 62 127 500 € 57 570 000 € 57 570 000 € 88 813 000 € 88 813 000 € 81 392 000 € 81 392 000 €
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 88 813 000 € 88 813 000 € 81 392 000 € 81 392 000 €
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
4 398 000 € 4 398 000 € 4 654 500 € 4 654 500 € 7 158 000 € 7 158 000 € 6 581 500 € 6 581 500 €
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
3 472 500 € 3 472 500 € 3 061 500 € 3 061 500 € 5 890 000 € 5 890 000 € 3 862 500 € 3 862 500 €
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
57 729 500 € 57 729 500 € 52 915 500 € 52 915 500 € 81 655 000 € 81 655 000 € 74 810 500 € 74 810 500 €
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
195 936 000 € 195 936 000 € 205 466 000 € 205 466 000 € 207 087 000 € 207 087 000 € 214 769 000 € 214 769 000 €
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
293 244 000 € 293 244 000 € 278 389 000 € 278 389 000 € 267 939 000 € 267 939 000 € 255 656 000 € 255 656 000 €
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
55 625 000 € 55 625 000 € 70 775 000 € 70 775 000 € 12 928 000 € 12 928 000 € 33 333 000 € 33 333 000 €
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 83 744 000 € 83 744 000 € 93 648 000 € 93 648 000 €
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 138 288 000 € 138 288 000 € 129 687 000 € 129 687 000 €
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 51.61 % 51.61 % 50.73 % 50.73 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
143 376 000 € 143 376 000 € 137 397 000 € 137 397 000 € 130 134 000 € 130 134 000 € 126 169 000 € 126 169 000 €
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - -3 268 000 € -3 268 000 € 11 520 000 € 11 520 000 €

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Jensen-Group NV là ngày 30/06/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Jensen-Group NV, tổng doanh thu của Jensen-Group NV là 62 127 500 Euro và thay đổi thành -30.0468% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Jensen-Group NV trong quý vừa qua là 3 472 500 €, lợi nhuận ròng thay đổi -41.0441% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Jensen-Group NV là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Jensen-Group NV là 143 376 000 €

Chi phí cổ phiếu Jensen-Group NV

Tài chính Jensen-Group NV