Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Jones Lang LaSalle Incorporated

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Jones Lang LaSalle Incorporated, Jones Lang LaSalle Incorporated thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Jones Lang LaSalle Incorporated công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Jones Lang LaSalle Incorporated tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Dollar Mỹ ngày hôm nay

Jones Lang LaSalle Incorporated thu nhập và thu nhập hiện tại cho các kỳ báo cáo mới nhất. Jones Lang LaSalle Incorporated thu nhập ròng hiện tại 103 000 000 $. Tính năng động của Jones Lang LaSalle Incorporated thu nhập ròng giảm bởi -147 100 000 $. Việc đánh giá tính năng động của Jones Lang LaSalle Incorporated thu nhập ròng được thực hiện so với báo cáo trước đó. Lịch biểu tài chính của Jones Lang LaSalle Incorporated bao gồm ba biểu đồ về các chỉ số tài chính chính của công ty: tổng tài sản, doanh thu thuần, thu nhập ròng. Báo cáo tài chính Jones Lang LaSalle Incorporated trên biểu đồ cho thấy tính năng động của tài sản. Giá trị của tài sản Jones Lang LaSalle Incorporated trên biểu đồ trực tuyến được hiển thị trong các thanh màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021 2 129 600 000 $ +8.56 % ↑ 103 000 000 $ +383.57 % ↑
31/12/2020 2 747 200 000 $ -13.474 % ↓ 250 100 000 $ -8.856 % ↓
30/09/2020 2 091 400 000 $ -17.849 % ↓ 131 900 000 $ +2.33 % ↑
30/06/2020 1 828 500 000 $ -22.132 % ↓ 15 200 000 $ -86.269 % ↓
31/12/2019 3 175 000 000 $ - 274 400 000 $ -
30/09/2019 2 545 800 000 $ - 128 900 000 $ -
30/06/2019 2 348 200 000 $ - 110 700 000 $ -
31/03/2019 1 961 600 000 $ - 21 300 000 $ -
31/12/2018 2 821 400 000 $ - 201 300 000 $ -
30/09/2018 2 213 700 000 $ - 134 900 000 $ -
30/06/2018 2 163 300 000 $ - 108 000 000 $ -
31/03/2018 3 555 200 000 $ - 40 300 000 $ -
31/12/2017 2 535 500 000 $ - 78 400 000 $ -
30/09/2017 1 947 000 000 $ - 86 600 000 $ -
30/06/2017 1 834 700 000 $ - 78 400 000 $ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Jones Lang LaSalle Incorporated, lịch trình

Ngày mới nhất của Jones Lang LaSalle Incorporated báo cáo tài chính có sẵn trực tuyến: 30/06/2017, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của Jones Lang LaSalle Incorporated là 31/03/2021. Lợi nhuận gộp Jones Lang LaSalle Incorporated là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Jones Lang LaSalle Incorporated là 1 485 300 000 $

Ngày báo cáo tài chính Jones Lang LaSalle Incorporated

Tổng doanh thu Jones Lang LaSalle Incorporated được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Jones Lang LaSalle Incorporated là 2 129 600 000 $ Thu nhập hoạt động Jones Lang LaSalle Incorporated là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Jones Lang LaSalle Incorporated là 97 900 000 $ Thu nhập ròng Jones Lang LaSalle Incorporated là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Jones Lang LaSalle Incorporated là 103 000 000 $

Chi phí hoạt động Jones Lang LaSalle Incorporated là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Jones Lang LaSalle Incorporated là 2 031 700 000 $ Tài sản hiện tại Jones Lang LaSalle Incorporated là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Jones Lang LaSalle Incorporated là 5 273 700 000 $ Tiền mặt hiện tại Jones Lang LaSalle Incorporated là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Jones Lang LaSalle Incorporated là 456 600 000 $

31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018 30/09/2018 30/06/2018 31/03/2018 31/12/2017 30/09/2017 30/06/2017
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
1 485 300 000 $ 2 025 300 000 $ 1 442 000 000 $ 1 271 200 000 $ 2 300 700 000 $ 1 783 800 000 $ 1 576 100 000 $ 1 254 300 000 $ 1 995 000 000 $ 1 524 300 000 $ 1 425 500 000 $ 793 900 000 $ 1 109 900 000 $ 814 700 000 $ 785 700 000 $
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
644 300 000 $ 721 900 000 $ 649 400 000 $ 557 300 000 $ 874 300 000 $ 762 000 000 $ 772 100 000 $ 707 300 000 $ 826 400 000 $ 689 400 000 $ 737 800 000 $ 2 761 300 000 $ 1 425 600 000 $ 1 132 300 000 $ 1 049 000 000 $
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
2 129 600 000 $ 2 747 200 000 $ 2 091 400 000 $ 1 828 500 000 $ 3 175 000 000 $ 2 545 800 000 $ 2 348 200 000 $ 1 961 600 000 $ 2 821 400 000 $ 2 213 700 000 $ 2 163 300 000 $ 3 555 200 000 $ 2 535 500 000 $ 1 947 000 000 $ 1 834 700 000 $
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 3 175 000 000 $ 2 545 800 000 $ 2 348 200 000 $ 1 961 600 000 $ 2 821 400 000 $ 2 213 700 000 $ 2 163 300 000 $ 3 555 200 000 $ 2 535 500 000 $ 1 947 000 000 $ 1 834 700 000 $
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
97 900 000 $ 391 600 000 $ 188 400 000 $ 39 000 000 $ 438 400 000 $ 241 700 000 $ 176 600 000 $ 44 000 000 $ 357 900 000 $ 194 600 000 $ 138 700 000 $ 54 500 000 $ 309 600 000 $ 121 500 000 $ 109 700 000 $
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
103 000 000 $ 250 100 000 $ 131 900 000 $ 15 200 000 $ 274 400 000 $ 128 900 000 $ 110 700 000 $ 21 300 000 $ 201 300 000 $ 134 900 000 $ 108 000 000 $ 40 300 000 $ 78 400 000 $ 86 600 000 $ 78 400 000 $
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - - - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
2 031 700 000 $ 2 355 600 000 $ 1 903 000 000 $ 1 789 500 000 $ 2 736 600 000 $ 2 304 100 000 $ 2 171 600 000 $ 1 917 600 000 $ 2 463 500 000 $ 2 019 100 000 $ 2 024 600 000 $ 739 400 000 $ 800 300 000 $ 693 200 000 $ 676 000 000 $
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
5 273 700 000 $ 6 453 700 000 $ 6 168 500 000 $ 5 108 900 000 $ 5 868 600 000 $ 5 590 100 000 $ 5 030 100 000 $ 5 027 700 000 $ 5 206 000 000 $ 4 861 300 000 $ 4 469 800 000 $ 4 389 500 000 $ 3 354 900 000 $ 2 986 300 000 $ 3 399 300 000 $
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
13 306 400 000 $ 14 316 500 000 $ 13 902 100 000 $ 12 810 500 000 $ 13 672 600 000 $ 13 077 900 000 $ 10 580 900 000 $ 10 552 500 000 $ 10 025 500 000 $ 9 619 100 000 $ 9 187 700 000 $ 9 204 200 000 $ 8 014 500 000 $ 7 554 300 000 $ 7 897 900 000 $
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
456 600 000 $ 574 300 000 $ 440 000 000 $ 413 500 000 $ 451 900 000 $ 402 200 000 $ 411 200 000 $ 389 500 000 $ 480 900 000 $ 327 000 000 $ 292 800 000 $ 496 900 000 $ 268 000 000 $ 277 900 000 $ 250 300 000 $
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 5 490 200 000 $ 4 862 700 000 $ 4 170 500 000 $ 4 211 600 000 $ 4 761 800 000 $ 4 334 700 000 $ 3 832 400 000 $ 501 500 000 $ 386 600 000 $ 396 100 000 $ 860 500 000 $
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - - - - - 292 800 000 $ 268 000 000 $ 277 900 000 $ 250 300 000 $
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 8 459 300 000 $ 8 211 300 000 $ 6 697 100 000 $ 6 749 000 000 $ 6 291 000 000 $ 6 046 300 000 $ 5 721 500 000 $ 1 514 300 000 $ 1 061 900 000 $ 1 513 900 000 $ 2 187 600 000 $
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 61.87 % 62.79 % 63.29 % 63.96 % 62.75 % 62.86 % 62.27 % 16.45 % 13.25 % 20.04 % 27.70 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
5 620 200 000 $ 5 520 800 000 $ 5 203 700 000 $ 5 026 200 000 $ 5 118 100 000 $ 4 784 300 000 $ 3 822 000 000 $ 3 742 400 000 $ 3 691 500 000 $ 3 532 000 000 $ 3 428 000 000 $ 3 434 800 000 $ 3 243 200 000 $ 3 143 700 000 $ 3 005 100 000 $
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 735 300 000 $ 231 600 000 $ 68 400 000 $ -551 500 000 $ 604 400 000 $ 267 600 000 $ -9 300 000 $ -258 600 000 $ 493 500 000 $ 310 500 000 $ 196 800 000 $

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Jones Lang LaSalle Incorporated là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Jones Lang LaSalle Incorporated, tổng doanh thu của Jones Lang LaSalle Incorporated là 2 129 600 000 Dollar Mỹ và thay đổi thành +8.56% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Jones Lang LaSalle Incorporated trong quý vừa qua là 103 000 000 $, lợi nhuận ròng thay đổi +383.57% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Jones Lang LaSalle Incorporated là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Jones Lang LaSalle Incorporated là 5 620 200 000 $

Chi phí cổ phiếu Jones Lang LaSalle Incorporated

Tài chính Jones Lang LaSalle Incorporated