JM AB (publ) tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Krona Thụy Điển ngày hôm nay
Tính năng động của JM AB (publ) doanh thu thuần tăng theo 508 000 000 kr so với báo cáo trước đó. JM AB (publ) thu nhập ròng hiện tại 478 000 000 kr. Động lực của thu nhập ròng của JM AB (publ) đã thay đổi bởi 131 000 000 kr trong những năm gần đây. Biểu đồ tài chính của JM AB (publ) hiển thị trạng thái trực tuyến: thu nhập ròng, doanh thu thuần, tổng tài sản. Tất cả thông tin về JM AB (publ) tổng doanh thu trên biểu đồ này được tạo dưới dạng các thanh màu vàng. Biểu đồ giá trị của tất cả các tài sản JM AB (publ) được trình bày trong các thanh màu xanh lá cây.
Ngày báo cáo
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
và
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
và
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/06/2021
4 064 000 000 kr
+3.78 % ↑
478 000 000 kr
+24.16 % ↑
31/03/2021
3 556 000 000 kr
-2.227 % ↓
347 000 000 kr
+53.54 % ↑
31/12/2020
5 471 000 000 kr
+40.79 % ↑
605 000 000 kr
+41.69 % ↑
30/09/2020
3 423 000 000 kr
-19.874 % ↓
293 000 000 kr
-39.959 % ↓
31/12/2019
3 886 000 000 kr
-
427 000 000 kr
-
30/09/2019
4 272 000 000 kr
-
488 000 000 kr
-
30/06/2019
3 916 000 000 kr
-
385 000 000 kr
-
31/03/2019
3 637 000 000 kr
-
226 000 000 kr
-
Chỉ:
Đến
Báo cáo tài chính JM AB (publ), lịch trình
Ngày của JM AB (publ) báo cáo tài chính: 31/03/2019, 31/03/2021, 30/06/2021. Ngày của báo cáo tài chính được xác định bởi các quy tắc kế toán. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của JM AB (publ) là 30/06/2021. Lợi nhuận gộp JM AB (publ) là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp JM AB (publ) là 886 000 000 kr
Ngày báo cáo tài chính JM AB (publ)
Tổng doanh thu JM AB (publ) được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu JM AB (publ) là 4 064 000 000 kr Thu nhập hoạt động JM AB (publ) là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động JM AB (publ) là 586 000 000 kr Thu nhập ròng JM AB (publ) là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng JM AB (publ) là 478 000 000 kr
Chi phí hoạt động JM AB (publ) là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động JM AB (publ) là 3 478 000 000 kr Tài sản hiện tại JM AB (publ) là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại JM AB (publ) là 22 650 000 000 kr Tiền mặt hiện tại JM AB (publ) là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại JM AB (publ) là 2 969 000 000 kr
30/06/2021
31/03/2021
31/12/2020
30/09/2020
31/12/2019
30/09/2019
30/06/2019
31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
886 000 000 kr
697 000 000 kr
1 040 000 000 kr
597 000 000 kr
802 000 000 kr
827 000 000 kr
777 000 000 kr
555 000 000 kr
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
3 178 000 000 kr
2 859 000 000 kr
4 431 000 000 kr
2 826 000 000 kr
3 084 000 000 kr
3 445 000 000 kr
3 139 000 000 kr
3 082 000 000 kr
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
4 064 000 000 kr
3 556 000 000 kr
5 471 000 000 kr
3 423 000 000 kr
3 886 000 000 kr
4 272 000 000 kr
3 916 000 000 kr
3 637 000 000 kr
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
-
-
-
-
3 886 000 000 kr
4 272 000 000 kr
3 916 000 000 kr
3 637 000 000 kr
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
586 000 000 kr
452 000 000 kr
733 000 000 kr
394 000 000 kr
545 000 000 kr
612 000 000 kr
512 000 000 kr
313 000 000 kr
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
478 000 000 kr
347 000 000 kr
605 000 000 kr
293 000 000 kr
427 000 000 kr
488 000 000 kr
385 000 000 kr
226 000 000 kr
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
-
-
-
-
-
-
-
-
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
3 478 000 000 kr
3 104 000 000 kr
4 738 000 000 kr
3 029 000 000 kr
3 341 000 000 kr
3 660 000 000 kr
3 404 000 000 kr
3 324 000 000 kr
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
22 650 000 000 kr
22 179 000 000 kr
22 653 000 000 kr
22 839 000 000 kr
22 553 000 000 kr
21 907 000 000 kr
20 581 000 000 kr
21 418 000 000 kr
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
23 227 000 000 kr
22 735 000 000 kr
23 088 000 000 kr
23 204 000 000 kr
22 972 000 000 kr
22 354 000 000 kr
21 051 000 000 kr
21 888 000 000 kr
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
2 969 000 000 kr
2 148 000 000 kr
3 037 000 000 kr
2 314 000 000 kr
2 397 000 000 kr
1 955 000 000 kr
1 168 000 000 kr
2 150 000 000 kr
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
-
-
-
-
10 535 000 000 kr
9 847 000 000 kr
9 593 000 000 kr
10 166 000 000 kr
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
-
-
-
-
-
-
-
-
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
-
-
-
-
15 846 000 000 kr
15 678 000 000 kr
14 620 000 000 kr
14 967 000 000 kr
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
-
-
-
-
68.98 %
70.14 %
69.45 %
68.38 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
7 595 000 000 kr
7 248 000 000 kr
7 598 000 000 kr
7 518 000 000 kr
7 126 000 000 kr
6 676 000 000 kr
6 431 000 000 kr
6 921 000 000 kr
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
-
-
-
-
-203 000 000 kr
-631 000 000 kr
-462 000 000 kr
-107 000 000 kr
Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của JM AB (publ) là ngày 30/06/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của JM AB (publ), tổng doanh thu của JM AB (publ) là 4 064 000 000 Krona Thụy Điển và thay đổi thành +3.78% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của JM AB (publ) trong quý vừa qua là 478 000 000 kr, lợi nhuận ròng thay đổi +24.16% so với năm ngoái.
Vốn chủ sở hữu JM AB (publ) là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu JM AB (publ) là 7 595 000 000 kr
Chi phí cổ phiếu JM AB (publ)
Chi phí cổ phiếu JM AB (publ)
Cổ phiếu của JM AB (publ) hôm nay, giá của cổ phiếu JM.ST hiện đang trực tuyến.