Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Johnson & Johnson

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Johnson & Johnson, Johnson & Johnson thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Johnson & Johnson công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Johnson & Johnson tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Real Brasil ngày hôm nay

Doanh thu thuần Johnson & Johnson hiện là 23 312 000 000 R$. Thông tin về doanh thu thuần được lấy từ các nguồn mở. Tính năng động của Johnson & Johnson doanh thu thuần đã thay đổi bởi 991 000 000 R$ trong giai đoạn trước. Tính năng động của Johnson & Johnson thu nhập ròng tăng bởi 81 000 000 R$. Việc đánh giá tính năng động của Johnson & Johnson thu nhập ròng được thực hiện so với báo cáo trước đó. Báo cáo tài chính Johnson & Johnson trên biểu đồ trong thời gian thực hiển thị động lực, tức là thay đổi tài sản cố định của công ty. Thông tin về Johnson & Johnson thu nhập ròng trên biểu đồ trên trang này được vẽ bằng các thanh màu xanh. Giá trị của "tổng doanh thu của Johnson & Johnson" trên biểu đồ được đánh dấu màu vàng.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
04/07/2021 119 877 297 600 R$ - 32 283 359 400 R$ -
04/04/2021 114 781 278 300 R$ - 31 866 833 100 R$ -
03/01/2021 115 573 192 500 R$ - 8 937 317 400 R$ -
27/09/2020 108 409 968 600 R$ +1.7 % ↑ 18 275 734 200 R$ +102.74 % ↑
29/12/2019 106 687 298 100 R$ - 20 620 623 000 R$ -
29/09/2019 106 594 736 700 R$ - 9 014 451 900 R$ -
30/06/2019 105 735 972 600 R$ - 28 832 876 100 R$ -
31/03/2019 102 953 988 300 R$ - 19 278 482 700 R$ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Johnson & Johnson, lịch trình

Ngày của Johnson & Johnson báo cáo tài chính: 31/03/2019, 04/04/2021, 04/07/2021. Ngày của báo cáo tài chính được xác định bởi các quy tắc kế toán. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của Johnson & Johnson là 04/07/2021. Lợi nhuận gộp Johnson & Johnson là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Johnson & Johnson là 15 745 000 000 R$

Ngày báo cáo tài chính Johnson & Johnson

Tổng doanh thu Johnson & Johnson được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Johnson & Johnson là 23 312 000 000 R$ Thu nhập hoạt động Johnson & Johnson là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Johnson & Johnson là 6 412 000 000 R$ Thu nhập ròng Johnson & Johnson là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Johnson & Johnson là 6 278 000 000 R$

Chi phí hoạt động Johnson & Johnson là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Johnson & Johnson là 16 900 000 000 R$ Tài sản hiện tại Johnson & Johnson là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Johnson & Johnson là 53 769 000 000 R$ Tiền mặt hiện tại Johnson & Johnson là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Johnson & Johnson là 14 332 000 000 R$

04/07/2021 04/04/2021 03/01/2021 27/09/2020 29/12/2019 29/09/2019 30/06/2019 31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
80 965 513 500 R$ 78 600 055 500 R$ 75 550 671 600 R$ 72 722 406 600 R$ 70 099 833 600 R$ 71 385 408 600 R$ 70 243 818 000 R$ 69 055 946 700 R$
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
38 911 784 100 R$ 36 181 222 800 R$ 40 022 520 900 R$ 35 687 562 000 R$ 36 587 464 500 R$ 35 209 328 100 R$ 35 492 154 600 R$ 33 898 041 600 R$
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
119 877 297 600 R$ 114 781 278 300 R$ 115 573 192 500 R$ 108 409 968 600 R$ 106 687 298 100 R$ 106 594 736 700 R$ 105 735 972 600 R$ 102 953 988 300 R$
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
32 972 427 600 R$ 35 193 901 200 R$ 20 291 515 800 R$ 30 678 961 800 R$ 21 026 864 700 R$ 30 869 226 900 R$ 28 436 919 000 R$ 28 015 250 400 R$
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
32 283 359 400 R$ 31 866 833 100 R$ 8 937 317 400 R$ 18 275 734 200 R$ 20 620 623 000 R$ 9 014 451 900 R$ 28 832 876 100 R$ 19 278 482 700 R$
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
17 452 966 200 R$ 16 342 229 400 R$ 20 733 753 600 R$ 14 604 132 000 R$ 16 619 913 600 R$ 13 364 837 700 R$ 13 709 371 800 R$ 14 696 693 400 R$
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
86 904 870 000 R$ 79 587 377 100 R$ 95 281 676 700 R$ 77 731 006 800 R$ 85 660 433 400 R$ 75 725 509 800 R$ 77 299 053 600 R$ 74 938 737 900 R$
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
276 496 328 700 R$ 270 140 445 900 R$ 263 476 025 100 R$ 296 083 349 400 R$ 232 812 490 200 R$ 227 973 585 900 R$ 214 942 997 700 R$ 215 909 750 100 R$
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
907 307 412 000 R$ 887 339 861 100 R$ 899 357 416 200 R$ 877 754 613 900 R$ 811 084 694 400 R$ 799 735 638 300 R$ 797 658 149 100 R$ 771 483 842 100 R$
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
73 699 443 600 R$ 65 158 083 300 R$ 71 915 065 500 R$ 97 523 719 500 R$ 88 987 501 500 R$ 83 557 232 700 R$ 73 925 704 800 R$ 75 766 648 200 R$
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 184 937 677 200 R$ 180 813 552 600 R$ 161 226 531 900 R$ 149 697 495 300 R$
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 505 266 971 100 R$ 500 402 355 300 R$ 485 083 443 600 R$ 468 319 545 600 R$
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 62.30 % 62.57 % 60.81 % 60.70 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
357 801 234 000 R$ 338 538 178 200 R$ 325 394 459 400 R$ 331 539 507 900 R$ 305 817 723 300 R$ 299 333 283 000 R$ 312 574 705 500 R$ 303 164 296 500 R$
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 32 900 435 400 R$ 38 706 092 100 R$ 30 586 400 400 R$ 18 219 168 900 R$

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Johnson & Johnson là ngày 04/07/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Johnson & Johnson, tổng doanh thu của Johnson & Johnson là 119 877 297 600 Real Brasil và thay đổi thành +1.7% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Johnson & Johnson trong quý vừa qua là 32 283 359 400 R$, lợi nhuận ròng thay đổi +102.74% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Johnson & Johnson là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Johnson & Johnson là 69 580 000 000 R$

Chi phí cổ phiếu Johnson & Johnson

Tài chính Johnson & Johnson