Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Navient Corporation SR NT 6% 121543

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Navient Corporation SR NT 6% 121543, Navient Corporation SR NT 6% 121543 thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Navient Corporation SR NT 6% 121543 công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Navient Corporation SR NT 6% 121543 tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Dollar Mỹ ngày hôm nay

Navient Corporation SR NT 6% 121543 thu nhập hiện tại trong Dollar Mỹ. Navient Corporation SR NT 6% 121543 doanh thu thuần cho ngày hôm nay là 418 422 000 $. Navient Corporation SR NT 6% 121543 thu nhập ròng hiện tại 158 189 000 $. Biểu đồ báo cáo tài chính trực tuyến của Navient Corporation SR NT 6% 121543. Biểu đồ báo cáo tài chính trên trang web của chúng tôi hiển thị thông tin theo ngày từ 30/06/2017 đến 31/03/2019. Giá trị của tài sản Navient Corporation SR NT 6% 121543 trên biểu đồ trực tuyến được hiển thị trong các thanh màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2019 418 422 000 $ +20.88 % ↑ 158 189 000 $ +25.29 % ↑
31/12/2018 395 551 000 $ +37.73 % ↑ 147 512 000 $ +213.84 % ↑
30/09/2018 270 982 000 $ -5.967 % ↓ 103 878 000 $ +36.02 % ↑
30/06/2018 348 488 000 $ +25.85 % ↑ 109 832 000 $ +55.53 % ↑
31/03/2018 346 148 000 $ - 126 254 000 $ -
31/12/2017 287 185 000 $ - 47 003 000 $ -
30/09/2017 288 177 000 $ - 76 371 000 $ -
30/06/2017 276 913 000 $ - 70 617 000 $ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Navient Corporation SR NT 6% 121543, lịch trình

Ngày mới nhất của Navient Corporation SR NT 6% 121543 báo cáo tài chính có sẵn trực tuyến: 30/06/2017, 31/12/2018, 31/03/2019. Ngày của báo cáo tài chính được xác định bởi các quy tắc kế toán. Ngày hiện tại của báo cáo tài chính của Navient Corporation SR NT 6% 121543 cho ngày hôm nay là 31/03/2019. Tổng doanh thu Navient Corporation SR NT 6% 121543 được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Navient Corporation SR NT 6% 121543 là 418 422 000 $

Ngày báo cáo tài chính Navient Corporation SR NT 6% 121543

Thu nhập ròng Navient Corporation SR NT 6% 121543 là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Navient Corporation SR NT 6% 121543 là 158 189 000 $ Tiền mặt hiện tại Navient Corporation SR NT 6% 121543 là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Navient Corporation SR NT 6% 121543 là 2 309 809 000 $ Vốn chủ sở hữu Navient Corporation SR NT 6% 121543 là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Navient Corporation SR NT 6% 121543 là 3 047 534 000 $

Dòng tiền Navient Corporation SR NT 6% 121543 là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức. Dòng tiền Navient Corporation SR NT 6% 121543 là 16 715 000 $

31/03/2019 31/12/2018 30/09/2018 30/06/2018 31/03/2018 31/12/2017 30/09/2017 30/06/2017
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
- - - - - - - -
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
- - - - - - - -
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
418 422 000 $ 395 551 000 $ 270 982 000 $ 348 488 000 $ 346 148 000 $ 287 185 000 $ 288 177 000 $ 276 913 000 $
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
- - - - - - - -
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
158 189 000 $ 147 512 000 $ 103 878 000 $ 109 832 000 $ 126 254 000 $ 47 003 000 $ 76 371 000 $ 70 617 000 $
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
- - - - - - - -
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
- - - - - - - -
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
27 613 625 000 $ 26 638 173 000 $ 25 691 183 000 $ 24 189 176 000 $ 23 406 322 000 $ 21 779 584 000 $ 21 016 170 000 $ 19 513 296 000 $
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
2 309 809 000 $ - 1 954 712 000 $ 2 158 448 000 $ 1 555 733 000 $ 1 534 339 000 $ 1 247 764 000 $ 1 318 168 000 $
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - - 3 275 270 000 $ 300 000 000 $ 2 872 231 000 $
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - - 6 550 540 000 $ 3 038 662 000 $ -
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - - 30.08 % 14.46 % -
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
3 047 534 000 $ 2 972 656 000 $ 2 840 335 000 $ 2 728 702 000 $ 2 609 833 000 $ 2 474 256 000 $ 2 421 840 000 $ 2 337 710 000 $
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
16 715 000 $ - -12 906 000 $ -65 336 000 $ -14 158 000 $ -45 591 000 $ -15 695 000 $ -96 377 000 $

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Navient Corporation SR NT 6% 121543 là ngày 31/03/2019. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Navient Corporation SR NT 6% 121543, tổng doanh thu của Navient Corporation SR NT 6% 121543 là 418 422 000 Dollar Mỹ và thay đổi thành +20.88% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Navient Corporation SR NT 6% 121543 trong quý vừa qua là 158 189 000 $, lợi nhuận ròng thay đổi +25.29% so với năm ngoái.

Chi phí cổ phiếu Navient Corporation SR NT 6% 121543

Tài chính Navient Corporation SR NT 6% 121543