Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu The Joint Corp.

Báo cáo kết quả tài chính của công ty The Joint Corp., The Joint Corp. thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào The Joint Corp. công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

The Joint Corp. tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Dollar Mỹ ngày hôm nay

Tính năng động của The Joint Corp. doanh thu thuần đã thay đổi bởi 509 821 $ trong giai đoạn trước. Tính năng động của The Joint Corp. thu nhập ròng giảm bởi -8 318 536 $. Việc đánh giá tính năng động của The Joint Corp. thu nhập ròng được thực hiện so với báo cáo trước đó. Thu nhập ròng, doanh thu và động lực - các chỉ số tài chính chính của The Joint Corp.. Lịch biểu tài chính của The Joint Corp. bao gồm ba biểu đồ về các chỉ số tài chính chính của công ty: tổng tài sản, doanh thu thuần, thu nhập ròng. Thông tin về The Joint Corp. thu nhập ròng trên biểu đồ trên trang này được vẽ bằng các thanh màu xanh. Giá trị của tài sản The Joint Corp. trên biểu đồ trực tuyến được hiển thị trong các thanh màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021 17 547 965 $ +64.32 % ↑ 2 314 287 $ +142.93 % ↑
31/12/2020 17 038 144 $ +87.81 % ↑ 10 632 823 $ +1 174.050 % ↑
30/09/2020 15 410 553 $ +21.09 % ↑ 1 603 959 $ +159.97 % ↑
30/06/2020 12 589 793 $ +12.71 % ↑ 115 585 $ -74.996 % ↓
30/09/2019 12 726 377 $ - 616 980 $ -
30/06/2019 11 169 979 $ - 462 260 $ -
31/03/2019 10 679 376 $ - 952 644 $ -
31/12/2018 9 071 951 $ - 834 569 $ -
30/09/2018 8 062 550 $ - -151 803 $ -
30/06/2018 7 556 832 $ - -42 778 $ -
31/03/2018 7 097 915 $ - -386 904 $ -
31/12/2017 6 929 488 $ - -213 198 $ -
30/09/2017 6 545 851 $ - -403 808 $ -
30/06/2017 6 014 808 $ - -1 011 162 $ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính The Joint Corp., lịch trình

Ngày mới nhất của The Joint Corp. báo cáo tài chính có sẵn trực tuyến: 30/06/2017, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Báo cáo tài chính mới nhất của The Joint Corp. có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 31/03/2021. Lợi nhuận gộp The Joint Corp. là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp The Joint Corp. là 15 782 648 $

Ngày báo cáo tài chính The Joint Corp.

Tổng doanh thu The Joint Corp. được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu The Joint Corp. là 17 547 965 $ Thu nhập hoạt động The Joint Corp. là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động The Joint Corp. là 2 036 443 $ Thu nhập ròng The Joint Corp. là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng The Joint Corp. là 2 314 287 $

Chi phí hoạt động The Joint Corp. là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động The Joint Corp. là 15 511 522 $ Tài sản hiện tại The Joint Corp. là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại The Joint Corp. là 23 160 067 $ Tiền mặt hiện tại The Joint Corp. là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại The Joint Corp. là 17 834 526 $

31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018 30/09/2018 30/06/2018 31/03/2018 31/12/2017 30/09/2017 30/06/2017
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
15 782 648 $ 15 096 718 $ 13 698 307 $ 11 222 152 $ 11 299 508 $ 9 870 830 $ 9 473 435 $ 7 870 325 $ 6 977 843 $ 6 505 248 $ 6 125 583 $ 5 948 816 $ 5 726 651 $ 5 244 589 $
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
1 765 317 $ 1 941 426 $ 1 712 246 $ 1 367 641 $ 1 426 869 $ 1 299 149 $ 1 205 941 $ 1 201 626 $ 1 084 707 $ 1 051 584 $ 972 332 $ 980 672 $ 819 200 $ 770 219 $
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
17 547 965 $ 17 038 144 $ 15 410 553 $ 12 589 793 $ 12 726 377 $ 11 169 979 $ 10 679 376 $ 9 071 951 $ 8 062 550 $ 7 556 832 $ 7 097 915 $ 6 929 488 $ 6 545 851 $ 6 014 808 $
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 12 726 377 $ 11 169 979 $ 10 679 376 $ 9 071 951 $ 8 062 550 $ 7 556 832 $ 6 980 465 $ 6 929 488 $ 6 545 851 $ 6 014 808 $
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
2 036 443 $ 2 776 932 $ 1 705 356 $ 203 978 $ 670 227 $ 469 334 $ 1 048 865 $ 935 883 $ 151 953 $ 153 552 $ -439 065 $ -225 729 $ -377 630 $ -984 549 $
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
2 314 287 $ 10 632 823 $ 1 603 959 $ 115 585 $ 616 980 $ 462 260 $ 952 644 $ 834 569 $ -151 803 $ -42 778 $ -386 904 $ -213 198 $ -403 808 $ -1 011 162 $
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
15 511 522 $ 14 261 212 $ 13 705 197 $ 12 385 815 $ 12 056 150 $ 10 700 645 $ 9 630 511 $ 8 136 068 $ 7 910 597 $ 7 403 280 $ 6 564 648 $ 6 174 545 $ 6 104 281 $ 6 229 138 $
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
23 160 067 $ 25 133 704 $ 22 020 337 $ 18 816 153 $ 11 293 608 $ 12 409 956 $ 10 904 453 $ 11 711 345 $ 8 423 164 $ 7 227 660 $ 6 647 346 $ 6 656 771 $ 5 417 723 $ 5 593 521 $
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
66 907 559 $ 65 732 843 $ 52 052 811 $ 49 608 067 $ 41 778 710 $ 36 469 416 $ 33 939 717 $ 23 526 352 $ 19 803 619 $ 18 787 660 $ 18 243 252 $ 16 909 970 $ 15 648 006 $ 16 126 156 $
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
17 834 526 $ 20 554 258 $ 18 305 526 $ 14 573 266 $ 7 826 949 $ 9 485 212 $ 8 086 426 $ 8 716 874 $ 5 611 008 $ 4 583 025 $ 4 167 919 $ 4 216 221 $ 2 628 648 $ 3 046 777 $
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 13 368 135 $ 11 876 464 $ 10 863 879 $ 8 738 123 $ 6 188 948 $ 5 567 704 $ 100 000 $ 100 000 $ 100 000 $ 100 000 $
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - - - - 4 033 730 $ 4 216 221 $ 2 628 648 $ 3 046 777 $
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 37 974 902 $ 33 736 542 $ 31 867 457 $ 21 165 108 $ 18 468 826 $ 17 442 392 $ 1 100 000 $ 1 100 000 $ 1 100 000 $ 1 100 000 $
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 90.90 % 92.51 % 93.89 % 89.96 % 93.26 % 92.84 % 6.03 % 6.51 % 7.03 % 6.82 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
23 314 385 $ 20 750 983 $ 9 420 993 $ 7 501 551 $ 3 803 708 $ 2 732 774 $ 2 072 360 $ 2 361 244 $ 1 334 793 $ 1 345 268 $ 1 058 500 $ 4 898 817 $ 4 693 372 $ 4 577 805 $
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 1 868 428 $ 2 377 269 $ 459 511 $ 3 563 855 $ 1 275 203 $ 646 313 $ -33 103 $ 1 572 941 $ -681 840 $ 543 903 $

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của The Joint Corp. là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của The Joint Corp., tổng doanh thu của The Joint Corp. là 17 547 965 Dollar Mỹ và thay đổi thành +64.32% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của The Joint Corp. trong quý vừa qua là 2 314 287 $, lợi nhuận ròng thay đổi +142.93% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu The Joint Corp. là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu The Joint Corp. là 23 314 385 $

Chi phí cổ phiếu The Joint Corp.

Tài chính The Joint Corp.