Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Keio Corporation

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Keio Corporation, Keio Corporation thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Keio Corporation công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Keio Corporation tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Euro ngày hôm nay

Doanh thu thuần Keio Corporation hiện là 67 963 000 000 €. Thông tin về doanh thu thuần được lấy từ các nguồn mở. Tính năng động của Keio Corporation doanh thu thuần đã thay đổi bởi -16 925 000 000 € trong giai đoạn trước. Keio Corporation thu nhập ròng hiện tại -1 498 000 000 €. Biểu đồ báo cáo tài chính của Keio Corporation. Lịch biểu tài chính của Keio Corporation bao gồm ba biểu đồ về các chỉ số tài chính chính của công ty: tổng tài sản, doanh thu thuần, thu nhập ròng. Keio Corporation tổng doanh thu trên biểu đồ được hiển thị màu vàng.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/06/2021 63 745 895 850 € -36.481 % ↓ -1 405 049 100 € -118.003 % ↓
31/03/2021 79 620 699 600 € -25.825 % ↓ -13 472 713 800 € -467.742 % ↓
31/12/2020 86 574 660 900 € -17.703 % ↓ 337 662 000 € -95.733 % ↓
30/09/2020 74 227 487 100 € -28.599 % ↓ -2 616 880 500 € -136.74 % ↓
31/12/2019 105 197 658 150 € - 7 912 546 200 € -
30/09/2019 103 958 626 200 € - 7 122 792 300 € -
30/06/2019 100 357 836 150 € - 7 804 681 950 € -
31/03/2019 107 341 811 850 € - 3 663 632 700 € -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Keio Corporation, lịch trình

Ngày của Keio Corporation báo cáo tài chính: 31/03/2019, 31/03/2021, 30/06/2021. Ngày của báo cáo tài chính được xác định bởi các quy tắc kế toán. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của Keio Corporation là 30/06/2021. Lợi nhuận gộp Keio Corporation là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Keio Corporation là 10 194 000 000 €

Ngày báo cáo tài chính Keio Corporation

Tổng doanh thu Keio Corporation được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Keio Corporation là 67 963 000 000 € Thu nhập hoạt động Keio Corporation là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Keio Corporation là -1 285 000 000 € Thu nhập ròng Keio Corporation là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Keio Corporation là -1 498 000 000 €

Chi phí hoạt động Keio Corporation là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Keio Corporation là 69 248 000 000 € Tài sản hiện tại Keio Corporation là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Keio Corporation là 144 776 000 000 € Tiền mặt hiện tại Keio Corporation là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Keio Corporation là 75 043 000 000 €

30/06/2021 31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
9 561 462 300 € 5 150 283 450 € 13 032 815 250 € 7 761 536 250 € 23 400 914 550 € 22 799 688 600 € 22 966 643 700 € 16 706 765 400 €
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
54 184 433 550 € 74 470 416 150 € 73 541 845 650 € 66 465 950 850 € 81 796 743 600 € 81 158 937 600 € 77 391 192 450 € 90 635 046 450 €
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
63 745 895 850 € 79 620 699 600 € 86 574 660 900 € 74 227 487 100 € 105 197 658 150 € 103 958 626 200 € 100 357 836 150 € 107 341 811 850 €
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
-1 205 265 750 € -5 403 529 950 € 1 288 743 300 € -3 697 398 900 € 11 447 679 750 € 11 067 810 000 € 11 406 409 950 € 4 116 662 550 €
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
-1 405 049 100 € -13 472 713 800 € 337 662 000 € -2 616 880 500 € 7 912 546 200 € 7 122 792 300 € 7 804 681 950 € 3 663 632 700 €
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
64 951 161 600 € 85 024 229 550 € 85 285 917 600 € 77 924 886 000 € 93 749 978 400 € 92 890 816 200 € 88 951 426 200 € 103 225 149 300 €
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
135 792 649 200 € 149 154 684 900 € 157 846 667 550 € 154 570 408 200 € 125 544 607 500 € 136 455 779 850 € 125 475 199 200 € 138 918 836 550 €
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
839 107 891 050 € 855 995 680 800 € 860 172 372 150 € 859 632 112 950 € 823 395 352 650 € 827 586 113 250 € 813 810 441 600 € 834 157 390 950 €
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
70 386 581 850 € 72 008 297 400 € 82 473 943 500 € 84 524 302 200 € 36 419 660 550 € 33 270 024 450 € 32 285 176 950 € 36 545 345 850 €
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 177 168 437 550 € 187 113 521 400 € 177 987 267 900 € 199 577 001 000 €
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 458 393 986 050 € 470 528 245 200 € 464 886 475 950 € 488 972 094 000 €
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 55.67 % 56.86 % 57.12 % 58.62 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
316 604 084 550 € 322 978 392 750 € 330 769 005 450 € 331 398 369 900 € 364 725 609 300 € 356 786 800 500 € 348 650 084 250 € 344 900 160 150 €
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - - - - -

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Keio Corporation là ngày 30/06/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Keio Corporation, tổng doanh thu của Keio Corporation là 63 745 895 850 Euro và thay đổi thành -36.481% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Keio Corporation trong quý vừa qua là -1 405 049 100 €, lợi nhuận ròng thay đổi -118.003% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Keio Corporation là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Keio Corporation là 337 549 000 000 €

Chi phí cổ phiếu Keio Corporation

Tài chính Keio Corporation