Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Kekrops S.A.

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Kekrops S.A., Kekrops S.A. thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Kekrops S.A. công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Kekrops S.A. tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Euro ngày hôm nay

Kekrops S.A. thu nhập hiện tại trong Euro. Tính năng động của Kekrops S.A. thu nhập ròng tăng bởi 0 €. Việc đánh giá tính năng động của Kekrops S.A. thu nhập ròng được thực hiện so với báo cáo trước đó. Đây là các chỉ số tài chính chính của Kekrops S.A.. Lịch trình báo cáo tài chính của Kekrops S.A. cho ngày hôm nay. Lịch biểu tài chính của Kekrops S.A. bao gồm ba biểu đồ về các chỉ số tài chính chính của công ty: tổng tài sản, doanh thu thuần, thu nhập ròng. Thông tin về Kekrops S.A. thu nhập ròng trên biểu đồ trên trang này được vẽ bằng các thanh màu xanh.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/12/2020 4 019.20 € +39.2 % ↑ 117 573.27 € -
30/09/2020 4 019.20 € +39.2 % ↑ 117 573.27 € -
30/06/2020 2 633.27 € - -112 364.94 € -
31/03/2020 2 633.27 € - -112 364.94 € -
30/06/2019 2 633.27 € - -125 334.50 € -
31/03/2019 2 633.27 € - -125 334.50 € -
31/12/2018 2 887.36 € - -134 179.52 € -
30/09/2018 2 887.36 € - -134 179.52 € -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Kekrops S.A., lịch trình

Ngày mới nhất của Kekrops S.A. báo cáo tài chính có sẵn trực tuyến: 30/09/2018, 30/09/2020, 31/12/2020. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Ngày hiện tại của báo cáo tài chính của Kekrops S.A. cho ngày hôm nay là 31/12/2020. Lợi nhuận gộp Kekrops S.A. là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Kekrops S.A. là -112 357 €

Ngày báo cáo tài chính Kekrops S.A.

Tổng doanh thu Kekrops S.A. được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Kekrops S.A. là 4 350 € Thu nhập hoạt động Kekrops S.A. là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Kekrops S.A. là -154 126 € Thu nhập ròng Kekrops S.A. là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Kekrops S.A. là 127 250 €

Chi phí hoạt động Kekrops S.A. là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Kekrops S.A. là 158 476 € Tài sản hiện tại Kekrops S.A. là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Kekrops S.A. là 1 669 232 € Tiền mặt hiện tại Kekrops S.A. là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Kekrops S.A. là 598 372 €

31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 31/03/2020 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018 30/09/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
-103 812.81 € -103 812.81 € -5 081.75 € -5 081.75 € -11 859.89 € -11 859.89 € -87 164.99 € -87 164.99 €
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
107 832.02 € 107 832.02 € 7 715.02 € 7 715.02 € 14 493.16 € 14 493.16 € 90 052.35 € 90 052.35 €
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
4 019.20 € 4 019.20 € 2 633.27 € 2 633.27 € 2 633.27 € 2 633.27 € 2 887.36 € 2 887.36 €
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
-142 405.49 € -142 405.49 € -83 225.25 € -83 225.25 € -90 861.73 € -90 861.73 € -89 161.66 € -89 161.66 €
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
117 573.27 € 117 573.27 € -112 364.94 € -112 364.94 € -125 334.50 € -125 334.50 € -134 179.52 € -134 179.52 €
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
146 424.69 € 146 424.69 € 85 858.52 € 85 858.52 € 93 495.01 € 93 495.01 € 92 049.02 € 92 049.02 €
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
1 542 295.25 € 1 542 295.25 € 425 431.38 € 425 431.38 € 1 486 722.13 € 1 486 722.13 € 1 672 771.56 € 1 672 771.56 €
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
7 868 025.65 € 7 868 025.65 € 6 844 186.50 € 6 844 186.50 € 8 218 329.33 € 8 218 329.33 € 8 396 444.76 € 8 396 444.76 €
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
552 868.80 € 552 868.80 € 88 430.81 € 88 430.81 € 916 492.22 € 916 492.22 € 1 320 089.62 € 1 320 089.62 €
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 934 384.60 € 934 384.60 € 852 695.89 € 852 695.89 €
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 4 622 795.41 € 4 622 795.41 € 4 550 241.84 € 4 550 241.84 €
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 56.25 % 56.25 % 54.19 % 54.19 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
3 199 127.66 € 3 199 127.66 € 3 020 846.85 € 3 020 846.85 € 3 595 533.92 € 3 595 533.92 € 3 846 202.92 € 3 846 202.92 €
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - -199 480.96 € -199 480.96 € -206 695.20 € -206 695.20 €

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Kekrops S.A. là ngày 31/12/2020. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Kekrops S.A., tổng doanh thu của Kekrops S.A. là 4 019.20 Euro và thay đổi thành +39.2% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Kekrops S.A. trong quý vừa qua là 117 573.27 €, lợi nhuận ròng thay đổi 0% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Kekrops S.A. là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Kekrops S.A. là 3 462 428 €

Chi phí cổ phiếu Kekrops S.A.

Tài chính Kekrops S.A.