Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Kikkoman Corporation

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Kikkoman Corporation, Kikkoman Corporation thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Kikkoman Corporation công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Kikkoman Corporation tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Euro ngày hôm nay

Kikkoman Corporation thu nhập hiện tại trong Euro. Tính năng động của Kikkoman Corporation doanh thu thuần giảm bởi -29 593 000 000 € so với báo cáo trước đó. Đây là các chỉ số tài chính chính của Kikkoman Corporation. Lịch trình báo cáo tài chính của Kikkoman Corporation cho ngày hôm nay. Biểu đồ tài chính của Kikkoman Corporation hiển thị trạng thái trực tuyến: thu nhập ròng, doanh thu thuần, tổng tài sản. Tất cả thông tin về Kikkoman Corporation tổng doanh thu trên biểu đồ này được tạo dưới dạng các thanh màu vàng.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021 85 492 266 600 € -17.27 % ↓ 7 087 150 200 € +106.9 % ↑
31/12/2020 113 249 020 950 € -2.528 % ↓ 8 425 604 850 € +10.66 % ↑
30/09/2020 112 021 244 400 € +2.97 % ↑ 7 190 324 700 € +4.81 % ↑
30/06/2020 101 383 015 500 € -6.53 % ↓ 6 522 504 300 € -12.803 % ↓
31/12/2019 116 185 742 400 € - 7 614 278 100 € -
30/09/2019 108 785 316 900 € - 6 860 166 300 € -
30/06/2019 108 466 413 900 € - 7 480 151 250 € -
31/03/2019 103 338 641 250 € - 3 425 393 400 € -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Kikkoman Corporation, lịch trình

Ngày lập báo cáo tài chính mới nhất của Kikkoman Corporation: 31/03/2019, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của Kikkoman Corporation là 31/03/2021. Lợi nhuận gộp Kikkoman Corporation là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Kikkoman Corporation là 16 333 000 000 €

Ngày báo cáo tài chính Kikkoman Corporation

Tổng doanh thu Kikkoman Corporation được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Kikkoman Corporation là 91 148 000 000 € Thu nhập hoạt động Kikkoman Corporation là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Kikkoman Corporation là 9 302 000 000 € Thu nhập ròng Kikkoman Corporation là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Kikkoman Corporation là 7 556 000 000 €

Chi phí hoạt động Kikkoman Corporation là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Kikkoman Corporation là 81 846 000 000 € Tài sản hiện tại Kikkoman Corporation là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Kikkoman Corporation là 192 346 000 000 € Tiền mặt hiện tại Kikkoman Corporation là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Kikkoman Corporation là 55 678 000 000 €

31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
15 319 537 350 € 44 792 740 200 € 43 622 178 600 € 40 928 386 200 € 44 531 052 150 € 42 770 520 000 € 43 090 360 950 € 38 727 955 500 €
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
70 172 729 250 € 68 456 280 750 € 68 399 065 800 € 60 454 629 300 € 71 654 690 250 € 66 014 796 900 € 65 376 052 950 € 64 610 685 750 €
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
85 492 266 600 € 113 249 020 950 € 112 021 244 400 € 101 383 015 500 € 116 185 742 400 € 108 785 316 900 € 108 466 413 900 € 103 338 641 250 €
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
8 724 810 900 € 11 775 024 300 € 10 772 355 750 € 9 160 019 700 € 10 903 668 750 € 9 786 570 300 € 9 898 186 350 € 6 279 575 250 €
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
7 087 150 200 € 8 425 604 850 € 7 190 324 700 € 6 522 504 300 € 7 614 278 100 € 6 860 166 300 € 7 480 151 250 € 3 425 393 400 €
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
4 462 766 100 € 4 462 766 100 € 4 462 766 100 € 4 462 766 100 € - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
76 767 455 700 € 101 473 996 650 € 101 248 888 650 € 92 222 995 800 € 105 282 073 650 € 98 998 746 600 € 98 568 227 550 € 97 059 066 000 €
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
180 410 930 700 € 166 837 856 250 € 155 181 951 600 € 149 188 451 100 € 152 505 042 300 € 143 048 630 400 € 142 990 477 500 € 146 806 058 100 €
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
411 298 578 600 € 376 725 741 600 € 367 158 651 600 € 364 688 091 300 € 370 008 143 700 € 353 767 539 450 € 346 980 533 250 € 339 649 516 050 €
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
52 223 180 100 € 42 953 420 250 € 37 903 497 450 € 31 424 138 850 € 25 417 507 050 € 24 141 895 050 € 25 083 596 850 € 28 290 447 900 €
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 59 273 750 250 € 53 225 848 650 € 52 366 686 450 € 52 750 308 000 €
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 104 469 808 950 € 96 954 015 600 € 96 362 169 150 € 85 980 938 550 €
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 28.23 % 27.41 % 27.77 % 25.31 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
289 010 533 500 € 266 384 365 650 € 264 787 036 800 € 260 212 654 650 € 260 725 713 300 € 252 023 413 200 € 245 767 286 700 € 248 958 192 600 €
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - - - - -

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Kikkoman Corporation là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Kikkoman Corporation, tổng doanh thu của Kikkoman Corporation là 85 492 266 600 Euro và thay đổi thành -17.27% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Kikkoman Corporation trong quý vừa qua là 7 087 150 200 €, lợi nhuận ròng thay đổi +106.9% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Kikkoman Corporation là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Kikkoman Corporation là 308 130 000 000 €

Chi phí cổ phiếu Kikkoman Corporation

Tài chính Kikkoman Corporation