Kitron ASA tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Krone Na Uy ngày hôm nay
Kitron ASA thu nhập hiện tại trong Krone Na Uy. Kitron ASA doanh thu thuần cho ngày hôm nay là 993 833 000 kr. Thu nhập ròng, doanh thu và động lực - các chỉ số tài chính chính của Kitron ASA. Lịch biểu tài chính của Kitron ASA bao gồm ba biểu đồ về các chỉ số tài chính chính của công ty: tổng tài sản, doanh thu thuần, thu nhập ròng. Báo cáo tài chính Kitron ASA trên biểu đồ trong thời gian thực hiển thị động lực, tức là thay đổi tài sản cố định của công ty. Thông tin về Kitron ASA thu nhập ròng trên biểu đồ trên trang này được vẽ bằng các thanh màu xanh.
Ngày báo cáo
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
và
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
và
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/06/2021
993 833 000 kr
+15.53 % ↑
48 642 000 kr
+33.92 % ↑
31/03/2021
937 523 000 kr
+15.34 % ↑
44 686 000 kr
+19.12 % ↑
31/12/2020
991 588 000 kr
+11.56 % ↑
47 052 000 kr
+38.25 % ↑
30/09/2020
1 053 847 000 kr
+42.89 % ↑
60 852 000 kr
+147.05 % ↑
31/12/2019
888 844 000 kr
-
34 034 000 kr
-
30/09/2019
737 530 000 kr
-
24 631 000 kr
-
30/06/2019
860 203 000 kr
-
36 323 000 kr
-
31/03/2019
812 839 000 kr
-
37 515 000 kr
-
Chỉ:
Đến
Báo cáo tài chính Kitron ASA, lịch trình
Ngày mới nhất của Kitron ASA báo cáo tài chính có sẵn trực tuyến: 31/03/2019, 31/03/2021, 30/06/2021. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Ngày hiện tại của báo cáo tài chính của Kitron ASA cho ngày hôm nay là 30/06/2021. Lợi nhuận gộp Kitron ASA là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Kitron ASA là 331 025 000 kr
Ngày báo cáo tài chính Kitron ASA
Tổng doanh thu Kitron ASA được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Kitron ASA là 993 833 000 kr Thu nhập hoạt động Kitron ASA là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Kitron ASA là 73 123 000 kr Thu nhập ròng Kitron ASA là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Kitron ASA là 48 642 000 kr
Chi phí hoạt động Kitron ASA là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Kitron ASA là 920 710 000 kr Tài sản hiện tại Kitron ASA là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Kitron ASA là 2 076 169 000 kr Tiền mặt hiện tại Kitron ASA là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Kitron ASA là 111 906 000 kr
30/06/2021
31/03/2021
31/12/2020
30/09/2020
31/12/2019
30/09/2019
30/06/2019
31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
331 025 000 kr
324 468 000 kr
347 412 000 kr
337 441 000 kr
310 930 000 kr
233 662 000 kr
278 553 000 kr
256 069 000 kr
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
662 808 000 kr
613 055 000 kr
644 176 000 kr
716 406 000 kr
577 914 000 kr
503 868 000 kr
581 650 000 kr
556 770 000 kr
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
993 833 000 kr
937 523 000 kr
991 588 000 kr
1 053 847 000 kr
888 844 000 kr
737 530 000 kr
860 203 000 kr
812 839 000 kr
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
-
-
-
-
888 844 000 kr
737 530 000 kr
860 203 000 kr
812 839 000 kr
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
73 123 000 kr
65 355 000 kr
82 689 000 kr
90 513 000 kr
71 934 000 kr
39 580 000 kr
56 438 000 kr
51 248 000 kr
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
48 642 000 kr
44 686 000 kr
47 052 000 kr
60 852 000 kr
34 034 000 kr
24 631 000 kr
36 323 000 kr
37 515 000 kr
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
-
-
-
-
-
-
-
-
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
920 710 000 kr
872 168 000 kr
908 899 000 kr
963 334 000 kr
816 910 000 kr
697 950 000 kr
803 765 000 kr
761 591 000 kr
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
2 076 169 000 kr
2 002 841 000 kr
1 993 292 000 kr
2 199 477 000 kr
1 735 253 000 kr
1 609 860 000 kr
1 668 710 000 kr
1 708 465 000 kr
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
2 702 032 000 kr
2 636 953 000 kr
2 654 820 000 kr
2 891 231 000 kr
2 396 212 000 kr
2 232 941 000 kr
2 186 986 000 kr
2 235 402 000 kr
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
111 906 000 kr
165 117 000 kr
152 572 000 kr
140 024 000 kr
203 976 000 kr
62 050 000 kr
89 700 000 kr
50 327 000 kr
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
-
-
-
-
1 303 942 000 kr
1 210 708 000 kr
1 274 183 000 kr
1 284 667 000 kr
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
-
-
-
-
-
-
-
-
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
-
-
-
-
1 656 999 000 kr
1 522 857 000 kr
1 518 612 000 kr
1 516 883 000 kr
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
-
-
-
-
69.15 %
68.20 %
69.44 %
67.86 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
847 119 000 kr
911 012 000 kr
885 654 000 kr
983 302 000 kr
739 213 000 kr
710 084 000 kr
668 374 000 kr
718 519 000 kr
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
-
-
-
-
97 196 000 kr
19 203 000 kr
53 466 000 kr
25 371 000 kr
Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Kitron ASA là ngày 30/06/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Kitron ASA, tổng doanh thu của Kitron ASA là 993 833 000 Krone Na Uy và thay đổi thành +15.53% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Kitron ASA trong quý vừa qua là 48 642 000 kr, lợi nhuận ròng thay đổi +33.92% so với năm ngoái.
Vốn chủ sở hữu Kitron ASA là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Kitron ASA là 847 119 000 kr
Chi phí cổ phiếu Kitron ASA
Chi phí cổ phiếu Kitron ASA
Cổ phiếu của Kitron ASA hôm nay, giá của cổ phiếu KIT.OL hiện đang trực tuyến.