Chi phí hoạt động Kiler Gayrimenkul Yatirim Ortakligi A.S. là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Kiler Gayrimenkul Yatirim Ortakligi A.S. là 40 742 000 ₤ Tài sản hiện tại Kiler Gayrimenkul Yatirim Ortakligi A.S. là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Kiler Gayrimenkul Yatirim Ortakligi A.S. là 1 104 608 000 ₤ Tiền mặt hiện tại Kiler Gayrimenkul Yatirim Ortakligi A.S. là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Kiler Gayrimenkul Yatirim Ortakligi A.S. là 141 056 000 ₤
|
30/06/2021
|
31/03/2021
|
31/12/2020
|
30/09/2020
|
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
|
233 689 827.15 ₤ |
300 356 835.19 ₤ |
-1 019 998 763.15 ₤ |
919 190 753.41 ₤ |
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
|
735 953 381 ₤ |
909 694 580.75 ₤ |
3 472 627 601.38 ₤ |
1 645 906 361 ₤ |
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
|
969 643 208.14 ₤ |
1 210 051 415.94 ₤ |
2 452 628 838.23 ₤ |
2 565 097 114.41 ₤ |
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
|
- |
- |
- |
- |
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
|
-346 319 602.85 ₤ |
213 502 385.27 ₤ |
-951 878 259.29 ₤ |
811 050 664.77 ₤ |
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
|
199 419 625.82 ₤ |
881 270 662.59 ₤ |
-1 001 813 915.51 ₤ |
736 728 578.76 ₤ |
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
|
- |
- |
- |
- |
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
|
1 315 962 810.99 ₤ |
996 549 030.67 ₤ |
3 404 507 097.52 ₤ |
1 754 046 449.64 ₤ |
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
|
35 678 735 671.46 ₤ |
40 791 746 349.74 ₤ |
38 213 083 274.40 ₤ |
25 353 715 099.93 ₤ |
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
|
71 098 103 089.70 ₤ |
62 698 738 373.70 ₤ |
59 823 562 152.10 ₤ |
45 751 429 369.50 ₤ |
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
|
4 556 095 681.79 ₤ |
14 502 270 644.12 ₤ |
13 836 343 461.50 ₤ |
589 957 801.36 ₤ |
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
|
- |
- |
- |
- |
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
|
- |
- |
- |
- |
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
|
- |
- |
- |
- |
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
|
- |
- |
- |
- |
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
|
40 312 932 528.37 ₤ |
40 114 966 398.37 ₤ |
39 234 729 332.81 ₤ |
24 155 550 049.76 ₤ |
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
|
- |
- |
- |
- |