Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Natixis S.A.

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Natixis S.A., Natixis S.A. thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Natixis S.A. công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Natixis S.A. tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Euro ngày hôm nay

Doanh thu Natixis S.A. trong vài kỳ báo cáo vừa qua. Tính năng động của Natixis S.A. doanh thu thuần tăng theo 91 000 000 € so với báo cáo trước đó. Thu nhập ròng Natixis S.A. - 225 000 000 €. Thông tin về thu nhập ròng được sử dụng từ các nguồn mở. Biểu đồ báo cáo tài chính trên trang web của chúng tôi hiển thị thông tin theo ngày từ 31/03/2019 đến 31/03/2021. Báo cáo tài chính trên biểu đồ của Natixis S.A. cho phép bạn thấy rõ động lực của tài sản cố định. Thông tin về Natixis S.A. thu nhập ròng trên biểu đồ trên trang này được vẽ bằng các thanh màu xanh.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021 1 982 000 000 € -28.756 % ↓ 225 000 000 € -70.55 % ↓
31/12/2020 1 891 000 000 € -21.6 % ↓ 323 000 000 € -12.938 % ↓
30/09/2020 1 552 000 000 € -29.71 % ↓ 39 000 000 € -90.602 % ↓
30/06/2020 1 169 000 000 € -46.597 % ↓ -57 000 000 € -116.474 % ↓
31/12/2019 2 412 000 000 € - 371 000 000 € -
30/09/2019 2 208 000 000 € - 415 000 000 € -
30/06/2019 2 189 000 000 € - 346 000 000 € -
31/03/2019 2 782 000 000 € - 764 000 000 € -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Natixis S.A., lịch trình

Ngày lập báo cáo tài chính mới nhất của Natixis S.A.: 31/03/2019, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của Natixis S.A. là 31/03/2021. Lợi nhuận gộp Natixis S.A. là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Natixis S.A. là 1 982 000 000 €

Ngày báo cáo tài chính Natixis S.A.

Tổng doanh thu Natixis S.A. được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Natixis S.A. là 1 982 000 000 € Thu nhập hoạt động Natixis S.A. là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Natixis S.A. là 353 000 000 € Thu nhập ròng Natixis S.A. là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Natixis S.A. là 225 000 000 €

Chi phí hoạt động Natixis S.A. là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Natixis S.A. là 1 629 000 000 € Tài sản hiện tại Natixis S.A. là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Natixis S.A. là 257 000 000 000 € Tiền mặt hiện tại Natixis S.A. là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Natixis S.A. là 42 100 000 000 €

31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
1 982 000 000 € 1 891 000 000 € 1 552 000 000 € 1 169 000 000 € 2 412 000 000 € 2 208 000 000 € 2 189 000 000 € 2 782 000 000 €
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
- - - - - - - -
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
1 982 000 000 € 1 891 000 000 € 1 552 000 000 € 1 169 000 000 € 2 412 000 000 € 2 208 000 000 € 2 189 000 000 € 2 782 000 000 €
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 2 412 000 000 € 2 208 000 000 € 2 189 000 000 € 2 782 000 000 €
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
353 000 000 € 481 000 000 € 130 000 000 € -7 000 000 € 585 000 000 € 649 000 000 € 574 000 000 € 1 079 000 000 €
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
225 000 000 € 323 000 000 € 39 000 000 € -57 000 000 € 371 000 000 € 415 000 000 € 346 000 000 € 764 000 000 €
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
1 629 000 000 € 1 410 000 000 € 1 422 000 000 € 1 176 000 000 € 1 827 000 000 € 1 559 000 000 € 1 615 000 000 € 1 703 000 000 €
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
257 000 000 000 € 244 606 000 000 € 249 300 000 000 € 244 888 000 000 € 261 092 000 000 € 282 100 000 000 € 250 659 000 000 € 255 500 000 000 €
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
505 700 000 000 € 495 320 000 000 € 499 000 000 000 € 503 812 000 000 € 513 170 000 000 € 538 300 000 000 € 504 260 000 000 € 498 400 000 000 €
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
42 100 000 000 € 30 637 000 000 € 27 200 000 000 € 20 929 000 000 € 21 016 000 000 € 21 400 000 000 € 17 820 000 000 € 20 300 000 000 €
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 351 040 000 000 € 120 600 000 000 € 347 554 000 000 € 119 600 000 000 €
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 492 343 000 000 € 517 700 000 000 € 484 424 000 000 € 476 200 000 000 €
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 95.94 % 96.17 % 96.07 % 95.55 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
19 600 000 000 € 19 229 000 000 € 18 900 000 000 € 19 118 000 000 € 19 397 000 000 € 19 300 000 000 € 18 621 000 000 € 20 800 000 000 €
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - - - - -

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Natixis S.A. là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Natixis S.A., tổng doanh thu của Natixis S.A. là 1 982 000 000 Euro và thay đổi thành -28.756% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Natixis S.A. trong quý vừa qua là 225 000 000 €, lợi nhuận ròng thay đổi -70.55% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Natixis S.A. là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Natixis S.A. là 19 600 000 000 €

Chi phí cổ phiếu Natixis S.A.

Tài chính Natixis S.A.