Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Kotak Mahindra Bank Limited

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Kotak Mahindra Bank Limited, Kotak Mahindra Bank Limited thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Kotak Mahindra Bank Limited công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Kotak Mahindra Bank Limited tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Rupee Ấn Độ ngày hôm nay

Doanh thu Kotak Mahindra Bank Limited trong vài kỳ báo cáo vừa qua. Kotak Mahindra Bank Limited doanh thu thuần cho ngày hôm nay là 75 755 800 000 Rs. Động lực của doanh thu thuần của Kotak Mahindra Bank Limited tăng. Thay đổi lên tới 4 879 534 000 Rs. Tính năng động của doanh thu thuần được thể hiện so với báo cáo trước đó. Lịch biểu tài chính của Kotak Mahindra Bank Limited bao gồm ba biểu đồ về các chỉ số tài chính chính của công ty: tổng tài sản, doanh thu thuần, thu nhập ròng. Biểu đồ báo cáo tài chính trên trang web của chúng tôi hiển thị thông tin theo ngày từ 31/03/2019 đến 30/06/2020. Giá trị của "thu nhập ròng" Kotak Mahindra Bank Limited trên biểu đồ được hiển thị màu xanh lam.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/06/2020 75 755 800 000 Rs -0.639 % ↓ 18 525 900 000 Rs -4.121 % ↓
31/03/2020 70 876 266 000 Rs -27.133 % ↓ 19 051 810 000 Rs -6.53 % ↓
31/12/2019 91 794 900 000 Rs - 23 487 200 000 Rs -
30/09/2019 80 155 700 000 Rs - 24 072 500 000 Rs -
30/06/2019 76 242 700 000 Rs - 19 322 100 000 Rs -
31/03/2019 97 268 020 000 Rs - 20 382 705 000 Rs -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Kotak Mahindra Bank Limited, lịch trình

Ngày lập báo cáo tài chính mới nhất của Kotak Mahindra Bank Limited: 31/03/2019, 31/03/2020, 30/06/2020. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Ngày hiện tại của báo cáo tài chính của Kotak Mahindra Bank Limited cho ngày hôm nay là 30/06/2020. Lợi nhuận gộp Kotak Mahindra Bank Limited là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Kotak Mahindra Bank Limited là 75 755 800 000 Rs

Ngày báo cáo tài chính Kotak Mahindra Bank Limited

Tổng doanh thu Kotak Mahindra Bank Limited được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Kotak Mahindra Bank Limited là 75 755 800 000 Rs Thu nhập hoạt động Kotak Mahindra Bank Limited là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Kotak Mahindra Bank Limited là 24 353 300 000 Rs Thu nhập ròng Kotak Mahindra Bank Limited là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Kotak Mahindra Bank Limited là 18 525 900 000 Rs

Chi phí hoạt động Kotak Mahindra Bank Limited là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Kotak Mahindra Bank Limited là 51 402 500 000 Rs Vốn chủ sở hữu Kotak Mahindra Bank Limited là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Kotak Mahindra Bank Limited là 666 369 848 000 Rs

30/06/2020 31/03/2020 31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
75 755 800 000 Rs 70 876 266 000 Rs 91 794 900 000 Rs 80 155 700 000 Rs 76 242 700 000 Rs 97 268 020 000 Rs
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
- - - - - -
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
75 755 800 000 Rs 70 876 266 000 Rs 91 794 900 000 Rs 80 155 700 000 Rs 76 242 700 000 Rs 97 268 020 000 Rs
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - 91 794 900 000 Rs 80 155 700 000 Rs 76 242 700 000 Rs 97 268 020 000 Rs
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
24 353 300 000 Rs 26 744 649 000 Rs 28 894 700 000 Rs 29 447 100 000 Rs 29 131 600 000 Rs 29 905 871 000 Rs
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
18 525 900 000 Rs 19 051 810 000 Rs 23 487 200 000 Rs 24 072 500 000 Rs 19 322 100 000 Rs 20 382 705 000 Rs
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
51 402 500 000 Rs 44 131 617 000 Rs 62 900 200 000 Rs 50 708 600 000 Rs 47 111 100 000 Rs 67 362 149 000 Rs
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
- 680 080 663 000 Rs - 248 611 700 000 Rs - 345 512 682 000 Rs
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
- 4 431 727 117 000 Rs - 4 003 421 800 000 Rs - 3 951 712 481 000 Rs
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
- 562 964 122 000 Rs - 154 162 000 000 Rs - 216 080 426 000 Rs
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - 2 323 384 100 000 Rs - 2 286 002 144 000 Rs
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - 3 377 767 600 000 Rs - 3 368 894 434 000 Rs
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - 84.37 % - 85.25 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
666 369 848 000 Rs 666 369 848 000 Rs 625 654 200 000 Rs 625 654 200 000 Rs 577 818 047 000 Rs 577 818 047 000 Rs
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - - -

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Kotak Mahindra Bank Limited là ngày 30/06/2020. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Kotak Mahindra Bank Limited, tổng doanh thu của Kotak Mahindra Bank Limited là 75 755 800 000 Rupee Ấn Độ và thay đổi thành -0.639% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Kotak Mahindra Bank Limited trong quý vừa qua là 18 525 900 000 Rs, lợi nhuận ròng thay đổi -4.121% so với năm ngoái.

Chi phí cổ phiếu Kotak Mahindra Bank Limited

Tài chính Kotak Mahindra Bank Limited