Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Kerry Properties Limited

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Kerry Properties Limited, Kerry Properties Limited thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Kerry Properties Limited công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Kerry Properties Limited tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Euro ngày hôm nay

Kerry Properties Limited thu nhập và thu nhập hiện tại cho các kỳ báo cáo mới nhất. Doanh thu thuần Kerry Properties Limited hiện là 5 304 277 000 €. Thông tin về doanh thu thuần được lấy từ các nguồn mở. Động lực của thu nhập ròng của Kerry Properties Limited đã thay đổi bởi 0 € trong những năm gần đây. Thông tin về Kerry Properties Limited thu nhập ròng trên biểu đồ trên trang này được vẽ bằng các thanh màu xanh. Tất cả thông tin về Kerry Properties Limited tổng doanh thu trên biểu đồ này được tạo dưới dạng các thanh màu vàng. Giá trị của tất cả các tài sản Kerry Properties Limited trên biểu đồ được hiển thị bằng màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/12/2020 4 917 075 387.55 € -2.433 % ↓ 2 006 620 974.27 € +23.37 % ↑
30/09/2020 4 917 075 387.55 € -2.433 % ↓ 2 006 620 974.27 € +23.37 % ↑
30/06/2020 1 815 787 415.55 € -65.0986 % ↓ 497 769 019.43 € -70.124 % ↓
31/03/2020 1 815 787 415.55 € -65.0986 % ↓ 497 769 019.43 € -70.124 % ↓
30/06/2019 5 202 616 105.61 € - 1 666 095 596.09 € -
31/03/2019 5 202 616 105.61 € - 1 666 095 596.09 € -
31/12/2018 5 039 707 091.63 € - 1 626 517 709.20 € -
30/09/2018 5 039 707 091.63 € - 1 626 517 709.20 € -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Kerry Properties Limited, lịch trình

Ngày lập báo cáo tài chính mới nhất của Kerry Properties Limited: 30/09/2018, 30/09/2020, 31/12/2020. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Ngày hiện tại của báo cáo tài chính của Kerry Properties Limited cho ngày hôm nay là 31/12/2020. Lợi nhuận gộp Kerry Properties Limited là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Kerry Properties Limited là 2 995 739 500 €

Ngày báo cáo tài chính Kerry Properties Limited

Tổng doanh thu Kerry Properties Limited được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Kerry Properties Limited là 5 304 277 000 € Thu nhập hoạt động Kerry Properties Limited là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Kerry Properties Limited là 2 506 549 500 € Thu nhập ròng Kerry Properties Limited là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Kerry Properties Limited là 2 164 635 000 €

Chi phí hoạt động Kerry Properties Limited là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Kerry Properties Limited là 2 797 727 500 € Tài sản hiện tại Kerry Properties Limited là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Kerry Properties Limited là 46 824 778 000 € Tiền mặt hiện tại Kerry Properties Limited là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Kerry Properties Limited là 16 429 494 000 €

31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 31/03/2020 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018 30/09/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
2 777 056 507.98 € 2 777 056 507.98 € 1 110 262 879.38 € 1 110 262 879.38 € 2 315 019 244.14 € 2 315 019 244.14 € 2 197 664 035.44 € 2 197 664 035.44 €
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
2 140 018 879.58 € 2 140 018 879.58 € 705 524 536.16 € 705 524 536.16 € 2 887 596 861.47 € 2 887 596 861.47 € 2 842 043 056.19 € 2 842 043 056.19 €
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
4 917 075 387.55 € 4 917 075 387.55 € 1 815 787 415.55 € 1 815 787 415.55 € 5 202 616 105.61 € 5 202 616 105.61 € 5 039 707 091.63 € 5 039 707 091.63 €
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
2 323 576 399.60 € 2 323 576 399.60 € 871 850 479.51 € 871 850 479.51 € 2 221 965 392.87 € 2 221 965 392.87 € 2 345 927 344.82 € 2 345 927 344.82 €
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
2 006 620 974.27 € 2 006 620 974.27 € 497 769 019.43 € 497 769 019.43 € 1 666 095 596.09 € 1 666 095 596.09 € 1 626 517 709.20 € 1 626 517 709.20 €
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
2 593 498 987.96 € 2 593 498 987.96 € 943 936 936.04 € 943 936 936.04 € 2 980 650 712.73 € 2 980 650 712.73 € 2 693 779 746.81 € 2 693 779 746.81 €
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
43 406 662 855.56 € 43 406 662 855.56 € 27 304 584 349.44 € 27 304 584 349.44 € 31 665 355 639.77 € 31 665 355 639.77 € 32 140 834 432.61 € 32 140 834 432.61 €
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
181 478 408 420.33 € 181 478 408 420.33 € 164 932 320 985.27 € 164 932 320 985.27 € 161 906 719 018.56 € 161 906 719 018.56 € 157 761 662 947.63 € 157 761 662 947.63 €
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
15 230 173 796.99 € 15 230 173 796.99 € 9 726 696 411.28 € 9 726 696 411.28 € 12 691 095 851.95 € 12 691 095 851.95 € 12 849 130 225.90 € 12 849 130 225.90 €
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 22 958 514 383.83 € 22 958 514 383.83 € 22 066 288 863.86 € 22 066 288 863.86 €
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 56 350 962 814.79 € 56 350 962 814.79 € 54 918 510 193.28 € 54 918 510 193.28 €
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 34.80 % 34.80 % 34.81 % 34.81 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
101 852 061 544.07 € 101 852 061 544.07 € 92 548 620 340.97 € 92 548 620 340.97 € 92 496 334 647.16 € 92 496 334 647.16 € 90 420 668 709.93 € 90 420 668 709.93 €
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 948 215 513.77 € 948 215 513.77 € 4 326 569 088.04 € 4 326 569 088.04 €

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Kerry Properties Limited là ngày 31/12/2020. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Kerry Properties Limited, tổng doanh thu của Kerry Properties Limited là 4 917 075 387.55 Euro và thay đổi thành -2.433% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Kerry Properties Limited trong quý vừa qua là 2 006 620 974.27 €, lợi nhuận ròng thay đổi +23.37% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Kerry Properties Limited là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Kerry Properties Limited là 109 872 537 000 €

Chi phí cổ phiếu Kerry Properties Limited

Tài chính Kerry Properties Limited