Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Kre.Ka. S.A.

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Kre.Ka. S.A., Kre.Ka. S.A. thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Kre.Ka. S.A. công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Kre.Ka. S.A. tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Euro ngày hôm nay

Kre.Ka. S.A. doanh thu thuần cho ngày hôm nay là 5 930 454 €. Tính năng động của Kre.Ka. S.A. doanh thu thuần tăng bởi 0 € từ kỳ báo cáo cuối cùng. Thu nhập ròng của Kre.Ka. S.A. hôm nay lên tới -717 169 €. Lịch biểu báo cáo tài chính từ 30/09/2018 đến 31/12/2020 có sẵn trực tuyến. Thông tin về Kre.Ka. S.A. thu nhập ròng trên biểu đồ trên trang này được vẽ bằng các thanh màu xanh. Kre.Ka. S.A. tổng doanh thu trên biểu đồ được hiển thị màu vàng.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/12/2020 5 508 680.11 € -15.995 % ↓ -666 163.94 € -
30/09/2020 5 508 680.11 € -15.995 % ↓ -666 163.94 € -
30/06/2020 5 529 886.44 € -5.534 % ↓ -985 851 € -
31/03/2020 5 529 886.44 € -5.534 % ↓ -985 851 € -
30/06/2019 5 853 813.84 € - -624 887.30 € -
31/03/2019 5 853 813.84 € - -624 887.30 € -
31/12/2018 6 557 589.99 € - -1 140 077.59 € -
30/09/2018 6 557 589.99 € - -1 140 077.59 € -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Kre.Ka. S.A., lịch trình

Ngày mới nhất của Kre.Ka. S.A. báo cáo tài chính có sẵn trực tuyến: 30/09/2018, 30/09/2020, 31/12/2020. Ngày của báo cáo tài chính được xác định bởi các quy tắc kế toán. Ngày hiện tại của báo cáo tài chính của Kre.Ka. S.A. cho ngày hôm nay là 31/12/2020. Lợi nhuận gộp Kre.Ka. S.A. là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Kre.Ka. S.A. là 287 793 €

Ngày báo cáo tài chính Kre.Ka. S.A.

Tổng doanh thu Kre.Ka. S.A. được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Kre.Ka. S.A. là 5 930 454 € Thu nhập hoạt động Kre.Ka. S.A. là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Kre.Ka. S.A. là -295 206 € Thu nhập ròng Kre.Ka. S.A. là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Kre.Ka. S.A. là -717 169 €

Chi phí hoạt động Kre.Ka. S.A. là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Kre.Ka. S.A. là 6 225 659 € Tài sản hiện tại Kre.Ka. S.A. là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Kre.Ka. S.A. là 6 331 885 € Tiền mặt hiện tại Kre.Ka. S.A. là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Kre.Ka. S.A. là 182 382 €

31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 31/03/2020 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018 30/09/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
267 325.16 € 267 325.16 € 227 878.41 € 227 878.41 € 332 477.73 € 332 477.73 € 447 889.22 € 447 889.22 €
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
5 241 354.95 € 5 241 354.95 € 5 302 008.03 € 5 302 008.03 € 5 521 337.03 € 5 521 337.03 € 6 109 699.84 € 6 109 699.84 €
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
5 508 680.11 € 5 508 680.11 € 5 529 886.44 € 5 529 886.44 € 5 853 813.84 € 5 853 813.84 € 6 557 589.99 € 6 557 589.99 €
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
-274 210.95 € -274 210.95 € -410 486.93 € -410 486.93 € -209 282.24 € -209 282.24 € -336 088.29 € -336 088.29 €
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
-666 163.94 € -666 163.94 € -985 851 € -985 851 € -624 887.30 € -624 887.30 € -1 140 077.59 € -1 140 077.59 €
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
5 782 890.13 € 5 782 890.13 € 5 940 373.38 € 5 940 373.38 € 6 063 096.07 € 6 063 096.07 € 6 893 677.35 € 6 893 677.35 €
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
5 881 561.34 € 5 881 561.34 € 5 997 777.23 € 5 997 777.23 € 7 803 320.24 € 7 803 320.24 € 7 679 651.95 € 7 679 651.95 €
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
14 847 503.09 € 14 847 503.09 € 15 287 377 € 15 287 377 € 20 041 606.84 € 20 041 606.84 € 20 004 847.34 € 20 004 847.34 €
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
169 410.99 € 169 410.99 € 225 786.58 € 225 786.58 € 359 993.02 € 359 993.02 € 467 776.54 € 467 776.54 €
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 29 215 642.79 € 29 215 642.79 € 28 113 697.58 € 28 113 697.58 €
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 32 396 257.02 € 32 396 257.02 € 31 110 143.71 € 31 110 143.71 €
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 161.65 % 161.65 % 155.51 % 155.51 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
-18 227 250.61 € -18 227 250.61 € -16 894 923.66 € -16 894 923.66 € -12 354 650.18 € -12 354 650.18 € -11 105 296.36 € -11 105 296.36 €
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - -40 270.66 € -40 270.66 € 44.59 € 44.59 €

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Kre.Ka. S.A. là ngày 31/12/2020. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Kre.Ka. S.A., tổng doanh thu của Kre.Ka. S.A. là 5 508 680.11 Euro và thay đổi thành -15.995% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Kre.Ka. S.A. trong quý vừa qua là -666 163.94 €, lợi nhuận ròng thay đổi 0% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Kre.Ka. S.A. là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Kre.Ka. S.A. là -19 622 826 €

Chi phí cổ phiếu Kre.Ka. S.A.

Tài chính Kre.Ka. S.A.