Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Krishna Ventures Limited

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Krishna Ventures Limited, Krishna Ventures Limited thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Krishna Ventures Limited công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Krishna Ventures Limited tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Rupee Ấn Độ ngày hôm nay

Krishna Ventures Limited thu nhập và thu nhập hiện tại cho các kỳ báo cáo mới nhất. Tính năng động của Krishna Ventures Limited doanh thu thuần giảm bởi -372 000 Rs từ kỳ báo cáo cuối cùng. Dưới đây là các chỉ số tài chính chính của Krishna Ventures Limited. Lịch biểu tài chính của Krishna Ventures Limited bao gồm ba biểu đồ về các chỉ số tài chính chính của công ty: tổng tài sản, doanh thu thuần, thu nhập ròng. Báo cáo tài chính Krishna Ventures Limited trên biểu đồ trong thời gian thực hiển thị động lực, tức là thay đổi tài sản cố định của công ty. Tất cả thông tin về Krishna Ventures Limited tổng doanh thu trên biểu đồ này được tạo dưới dạng các thanh màu vàng.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/06/2020 417 514.50 Rs +66.67 % ↑ -25 718 893.20 Rs -
31/03/2020 31 480 593.30 Rs -53.457 % ↓ -18 287 135.10 Rs -126.04 % ↓
31/12/2019 0 Rs - -54 276 885 Rs -
30/09/2019 41 918 455.80 Rs - -13 360 464 Rs -
30/06/2019 250 508.70 Rs - -50 769 763.20 Rs -
31/03/2019 67 637 349 Rs - 70 225 938.90 Rs -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Krishna Ventures Limited, lịch trình

Ngày của Krishna Ventures Limited báo cáo tài chính: 31/03/2019, 31/03/2020, 30/06/2020. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của Krishna Ventures Limited là 30/06/2020. Lợi nhuận gộp Krishna Ventures Limited là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Krishna Ventures Limited là 5 000 Rs

Ngày báo cáo tài chính Krishna Ventures Limited

Tổng doanh thu Krishna Ventures Limited được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Krishna Ventures Limited là 5 000 Rs Thu nhập hoạt động Krishna Ventures Limited là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Krishna Ventures Limited là -308 000 Rs Thu nhập ròng Krishna Ventures Limited là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Krishna Ventures Limited là -308 000 Rs

Chi phí hoạt động Krishna Ventures Limited là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Krishna Ventures Limited là 313 000 Rs

30/06/2020 31/03/2020 31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
417 514.50 Rs 31 480 593.30 Rs - 41 918 455.80 Rs 250 508.70 Rs 67 637 349 Rs
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
- - - - - -
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
417 514.50 Rs 31 480 593.30 Rs - 41 918 455.80 Rs 250 508.70 Rs 67 637 349 Rs
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
-25 718 893.20 Rs -17 368 603.20 Rs -55 111 914 Rs -13 360 464 Rs -50 769 763.20 Rs 69 390 909.90 Rs
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
-25 718 893.20 Rs -18 287 135.10 Rs -54 276 885 Rs -13 360 464 Rs -50 769 763.20 Rs 70 225 938.90 Rs
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
26 136 407.70 Rs 48 849 196.50 Rs 55 111 914 Rs 55 278 919.80 Rs 51 020 271.90 Rs -1 753 560.90 Rs
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
- 67 553 846.10 Rs - 3 278 156 848.20 Rs - 3 277 071 310.50 Rs
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
- 15 288 295 452.30 Rs - 15 369 877 785.60 Rs - 15 439 602 707.10 Rs
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
- 2 588 589.90 Rs - 4 592 659.50 Rs - 751 526.10 Rs
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - 37 242 293.40 Rs - 42 920 490.60 Rs
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - 5 041 320 581.70 Rs - 5 046 998 778.90 Rs
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - 32.80 % - 32.69 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
- 10 255 909 680.90 Rs 10 328 557 203.90 Rs 10 328 557 203.90 Rs 10 392 603 928.20 Rs 10 392 603 928.20 Rs
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - - -

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Krishna Ventures Limited là ngày 30/06/2020. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Krishna Ventures Limited, tổng doanh thu của Krishna Ventures Limited là 417 514.50 Rupee Ấn Độ và thay đổi thành +66.67% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Krishna Ventures Limited trong quý vừa qua là -25 718 893.20 Rs, lợi nhuận ròng thay đổi -126.04% so với năm ngoái.

Chi phí cổ phiếu Krishna Ventures Limited

Tài chính Krishna Ventures Limited