Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Saratov Oil Refinery

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Saratov Oil Refinery, Saratov Oil Refinery thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Saratov Oil Refinery công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Saratov Oil Refinery tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Rúp Nga ngày hôm nay

Saratov Oil Refinery doanh thu thuần cho ngày hôm nay là 4 469 107 000 р.. Saratov Oil Refinery thu nhập ròng hiện tại 1 925 177 000 р.. Tính năng động của Saratov Oil Refinery thu nhập ròng tăng lên. Thay đổi là 171 528 000 р.. Biểu đồ tài chính của Saratov Oil Refinery hiển thị các giá trị và thay đổi của các chỉ số đó: tổng tài sản, thu nhập ròng, doanh thu thuần. Lịch biểu báo cáo tài chính từ 31/12/2017 đến 30/06/2021 có sẵn trực tuyến. Saratov Oil Refinery tổng doanh thu trên biểu đồ được hiển thị màu vàng.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/06/2021 4 469 107 000 р. -6.18 % ↓ 1 925 177 000 р. -13.289 % ↓
31/03/2021 4 085 080 000 р. -7.0395 % ↓ 1 753 649 000 р. -14.469 % ↓
31/12/2020 2 778 699 000 р. -19.836 % ↓ 179 685 000 р. -55.0363 % ↓
30/09/2020 2 890 789 000 р. -18.52 % ↓ 721 614 000 р. -40.507 % ↓
30/06/2019 4 763 487 000 р. - 2 220 226 000 р. -
31/03/2019 4 394 426 000 р. - 2 050 316 000 р. -
31/12/2018 3 466 248 000 р. - 399 622 000 р. -
30/09/2018 3 547 864 000 р. - 1 212 948 000 р. -
30/06/2018 3 587 460 000 р. - 1 293 510 000 р. -
31/03/2018 2 882 220 000 р. - 809 370 000 р. -
31/12/2017 1 451 230 000 р. - -1 205 650 000 р. -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Saratov Oil Refinery, lịch trình

Ngày của Saratov Oil Refinery báo cáo tài chính: 31/12/2017, 31/03/2021, 30/06/2021. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của Saratov Oil Refinery là 30/06/2021. Lợi nhuận gộp Saratov Oil Refinery là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Saratov Oil Refinery là 2 563 344 000 р.

Ngày báo cáo tài chính Saratov Oil Refinery

Tổng doanh thu Saratov Oil Refinery được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Saratov Oil Refinery là 4 469 107 000 р. Thu nhập hoạt động Saratov Oil Refinery là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Saratov Oil Refinery là 2 400 418 000 р. Thu nhập ròng Saratov Oil Refinery là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Saratov Oil Refinery là 1 925 177 000 р.

Chi phí hoạt động Saratov Oil Refinery là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Saratov Oil Refinery là 2 068 689 000 р. Tài sản hiện tại Saratov Oil Refinery là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Saratov Oil Refinery là 28 113 473 000 р. Tiền mặt hiện tại Saratov Oil Refinery là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Saratov Oil Refinery là 320 000 р.

30/06/2021 31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018 30/09/2018 30/06/2018 31/03/2018 31/12/2017
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
2 563 344 000 р. 2 331 838 000 р. 416 355 000 р. 1 071 462 000 р. 2 961 109 000 р. 2 753 600 000 р. 706 493 000 р. 1 598 111 000 р. 1 712 000 000 р. 1 155 950 000 р. -1 221 680 000 р.
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
1 905 763 000 р. 1 753 242 000 р. 2 362 344 000 р. 1 819 327 000 р. 1 802 378 000 р. 1 640 826 000 р. 2 759 755 000 р. 1 949 753 000 р. 1 875 460 000 р. 1 726 270 000 р. 2 672 900 000 р.
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
4 469 107 000 р. 4 085 080 000 р. 2 778 699 000 р. 2 890 789 000 р. 4 763 487 000 р. 4 394 426 000 р. 3 466 248 000 р. 3 547 864 000 р. 3 587 460 000 р. 2 882 220 000 р. 1 451 230 000 р.
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 4 763 487 000 р. 4 394 426 000 р. 3 466 248 000 р. 3 547 864 000 р. 3 587 460 000 р. 2 882 220 000 р. 1 451 230 000 р.
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
2 400 418 000 р. 2 221 034 000 р. 40 100 000 р. 643 884 000 р. 2 779 636 000 р. 2 563 636 000 р. 553 148 000 р. 1 430 866 000 р. 1 559 780 000 р. 996 910 000 р. -1 390 730 000 р.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
1 925 177 000 р. 1 753 649 000 р. 179 685 000 р. 721 614 000 р. 2 220 226 000 р. 2 050 316 000 р. 399 622 000 р. 1 212 948 000 р. 1 293 510 000 р. 809 370 000 р. -1 205 650 000 р.
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
2 068 689 000 р. 1 864 046 000 р. 2 738 599 000 р. 2 246 905 000 р. 1 983 851 000 р. 1 830 790 000 р. 2 913 100 000 р. 2 116 998 000 р. 2 027 670 000 р. 1 885 320 000 р. 2 841 960 000 р.
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
28 113 473 000 р. 25 732 892 000 р. 24 272 549 000 р. 24 307 602 000 р. 22 385 384 000 р. 19 865 097 000 р. 15 967 948 000 р. 16 058 737 999 р. - - -
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
43 749 183 000 р. 41 362 766 000 р. 40 150 939 000 р. 40 163 935 000 р. 37 981 013 000 р. 35 629 118 000 р. 32 133 362 000 р. 32 024 108 999 р. 31 365 400 000 р. 29 494 230 000 р. 28 497 990 000 р.
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
320 000 р. 464 000 р. 357 000 р. 382 000 р. 440 000 р. 317 000 р. 213 000 р. 234 000 р. - - -
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 5 394 713 000 р. 4 858 753 000 р. 3 423 795 000 р. 3 769 904 000 р. - - -
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 6 991 112 000 р. 6 487 898 000 р. 5 042 458 000 р. 5 336 848 000 р. 5 891 090 000 р. 5 055 270 000 р. 4 868 400 000 р.
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 18.41 % 18.21 % 15.69 % 16.67 % 18.78 % 17.14 % 17.08 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
36 911 045 000 р. 35 268 101 012 р. 33 514 452 012 р. 33 332 584 000 р. 30 989 652 012 р. 29 140 971 012 р. 27 090 655 012 р. 26 687 011 663 р. - - -
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - - - - - - - -

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Saratov Oil Refinery là ngày 30/06/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Saratov Oil Refinery, tổng doanh thu của Saratov Oil Refinery là 4 469 107 000 Rúp Nga và thay đổi thành -6.18% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Saratov Oil Refinery trong quý vừa qua là 1 925 177 000 р., lợi nhuận ròng thay đổi -13.289% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Saratov Oil Refinery là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Saratov Oil Refinery là 36 911 045 000 р.

Chi phí cổ phiếu Saratov Oil Refinery

Tài chính Saratov Oil Refinery