Chi phí hoạt động The Taganrog Boiler-making Works Krasny Kotelshchik là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động The Taganrog Boiler-making Works Krasny Kotelshchik là 2 032 549 000 р. Tài sản hiện tại The Taganrog Boiler-making Works Krasny Kotelshchik là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại The Taganrog Boiler-making Works Krasny Kotelshchik là 12 081 516 000 р. Tiền mặt hiện tại The Taganrog Boiler-making Works Krasny Kotelshchik là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại The Taganrog Boiler-making Works Krasny Kotelshchik là 774 933 000 р.
|
31/12/2015
|
30/09/2015
|
30/06/2015
|
31/03/2015
|
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
|
-41 485 009 445.79 р. |
-41 485 009 445.79 р. |
12 765 959 477.51 р. |
12 765 959 477.51 р. |
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
|
112 883 533 810.87 р. |
112 883 533 810.87 р. |
99 146 033 737.79 р. |
99 146 033 737.79 р. |
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
|
71 398 524 365.08 р. |
71 398 524 365.08 р. |
111 911 993 215.30 р. |
111 911 993 215.30 р. |
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
|
- |
- |
- |
- |
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
|
-116 105 996 927.65 р. |
-116 105 996 927.65 р. |
-14 604 105 243.75 р. |
-14 604 105 243.75 р. |
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
|
-92 423 386 100.55 р. |
-92 423 386 100.55 р. |
-43 261 669 971.85 р. |
-43 261 669 971.85 р. |
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
|
- |
- |
- |
- |
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
|
187 504 521 292.73 р. |
187 504 521 292.73 р. |
126 516 098 459.04 р. |
126 516 098 459.04 р. |
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
|
1 114 531 002 239.27 р. |
1 114 531 002 239.27 р. |
1 043 910 983 413.39 р. |
1 043 910 983 413.39 р. |
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
|
1 467 140 229 207.40 р. |
1 467 140 229 207.40 р. |
1 480 396 133 336.96 р. |
1 480 396 133 336.96 р. |
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
|
71 488 284 513.16 р. |
71 488 284 513.16 р. |
1 517 066 428.74 р. |
1 517 066 428.74 р. |
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
|
972 118 916 610.79 р. |
972 118 916 610.79 р. |
1 123 317 256 898.56 р. |
1 123 317 256 898.56 р. |
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
|
- |
- |
- |
- |
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
|
1 501 771 502 454.37 р. |
1 501 771 502 454.37 р. |
1 329 335 708 179.08 р. |
1 329 335 708 179.08 р. |
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
|
102.36 % |
102.36 % |
89.80 % |
89.80 % |
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
|
-41 189 022 359.35 р. |
-41 189 022 359.35 р. |
151 060 425 157.89 р. |
151 060 425 157.89 р. |
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
|
37 584 225 292.20 р. |
37 584 225 292.20 р. |
-59 168 773 377.51 р. |
-59 168 773 377.51 р. |