Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Krasnoyarskenergosbyt

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Krasnoyarskenergosbyt, Krasnoyarskenergosbyt thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Krasnoyarskenergosbyt công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Krasnoyarskenergosbyt tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Rúp Nga ngày hôm nay

Krasnoyarskenergosbyt thu nhập hiện tại trong Rúp Nga. Thu nhập ròng của Krasnoyarskenergosbyt hôm nay lên tới 497 021 000 р.. Tính năng động của Krasnoyarskenergosbyt thu nhập ròng tăng theo 257 532 000 р. cho kỳ báo cáo cuối cùng. Biểu đồ báo cáo tài chính hiển thị các giá trị từ 30/09/2017 đến 31/03/2021. Thông tin về Krasnoyarskenergosbyt thu nhập ròng trên biểu đồ trên trang này được vẽ bằng các thanh màu xanh. Krasnoyarskenergosbyt tổng doanh thu trên biểu đồ được hiển thị màu vàng.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021 11 180 424 000 р. +2.13 % ↑ 497 021 000 р. +347.05 % ↑
31/12/2020 9 840 454 000 р. -3.99 % ↓ 239 489 000 р. +60.17 % ↑
30/09/2020 6 943 970 000 р. +5.94 % ↑ 107 155 000 р. -35.198 % ↓
30/06/2020 8 702 243 000 р. +10.51 % ↑ 228 955 500 р. +192.23 % ↑
30/09/2019 6 554 679 000 р. - 165 357 000 р. -
30/06/2019 7 874 947 000 р. - 78 347 000 р. -
31/03/2019 10 947 410 000 р. - 111 179 000 р. -
31/12/2018 10 249 424 000 р. - 149 520 000 р. -
30/06/2018 7 836 880 000 р. - 63 730 000 р. -
31/03/2018 11 343 990 000 р. - 140 620 000 р. -
31/12/2017 10 396 530 000 р. - 93 270 000 р. -
30/09/2017 7 197 950 000 р. - 117 410 000 р. -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Krasnoyarskenergosbyt, lịch trình

Ngày lập báo cáo tài chính mới nhất của Krasnoyarskenergosbyt: 30/09/2017, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Báo cáo tài chính mới nhất của Krasnoyarskenergosbyt có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 31/03/2021. Lợi nhuận gộp Krasnoyarskenergosbyt là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Krasnoyarskenergosbyt là 955 284 000 р.

Ngày báo cáo tài chính Krasnoyarskenergosbyt

Tổng doanh thu Krasnoyarskenergosbyt được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Krasnoyarskenergosbyt là 11 180 424 000 р. Thu nhập hoạt động Krasnoyarskenergosbyt là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Krasnoyarskenergosbyt là 204 495 000 р. Thu nhập ròng Krasnoyarskenergosbyt là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Krasnoyarskenergosbyt là 497 021 000 р.

Chi phí hoạt động Krasnoyarskenergosbyt là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Krasnoyarskenergosbyt là 10 975 929 000 р. Tài sản hiện tại Krasnoyarskenergosbyt là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Krasnoyarskenergosbyt là 4 515 415 000 р. Tiền mặt hiện tại Krasnoyarskenergosbyt là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Krasnoyarskenergosbyt là 1 327 145 000 р.

31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018 30/06/2018 31/03/2018 31/12/2017 30/09/2017
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
955 284 000 р. 932 296 000 р. 836 638 000 р. 883 465 500 р. 856 424 000 р. 610 909 000 р. 733 055 000 р. 630 361 000 р. - - - -
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
10 225 140 000 р. 8 908 158 000 р. 6 107 332 000 р. 7 818 777 500 р. 5 698 255 000 р. 7 264 038 000 р. 10 214 355 000 р. 9 619 063 000 р. 7 315 640 000 р. 10 646 850 000 р. 9 703 610 000 р. 6 554 300 000 р.
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
11 180 424 000 р. 9 840 454 000 р. 6 943 970 000 р. 8 702 243 000 р. 6 554 679 000 р. 7 874 947 000 р. 10 947 410 000 р. 10 249 424 000 р. 7 836 880 000 р. 11 343 990 000 р. 10 396 530 000 р. 7 197 950 000 р.
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - - 7 618 090 000 р. 11 081 390 000 р. 10 141 940 000 р. 6 951 000 000 р.
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
204 495 000 р. 190 813 000 р. -21 420 000 р. -74 737 000 р. 33 222 000 р. -235 633 000 р. -83 005 000 р. 216 786 000 р. 103 140 000 р. 179 830 000 р. 184 380 000 р. 156 610 000 р.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
497 021 000 р. 239 489 000 р. 107 155 000 р. 228 955 500 р. 165 357 000 р. 78 347 000 р. 111 179 000 р. 149 520 000 р. 63 730 000 р. 140 620 000 р. 93 270 000 р. 117 410 000 р.
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
10 975 929 000 р. 9 649 641 000 р. 6 965 390 000 р. 8 776 980 000 р. 6 521 457 000 р. 8 110 580 000 р. 11 030 415 000 р. 10 032 638 000 р. 7 733 740 000 р. 11 164 150 000 р. 10 212 150 000 р. 7 041 340 000 р.
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
4 515 415 000 р. 4 369 966 000 р. 3 411 515 000 р. 3 228 462 000 р. 3 628 887 000 р. 3 922 980 000 р. 4 634 091 000 р. 4 173 054 000 р. - - - -
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
5 553 646 000 р. 5 349 604 000 р. 4 324 082 000 р. 4 091 649 000 р. 4 371 705 000 р. 4 644 458 000 р. 5 372 291 000 р. 4 934 806 000 р. - - - -
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
1 327 145 000 р. 1 536 721 000 р. 636 076 000 р. 308 305 000 р. 10 029 000 р. 22 454 000 р. 25 025 000 р. 24 853 000 р. - - - -
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 2 915 777 000 р. 3 375 508 000 р. 3 837 266 000 р. 3 498 460 000 р. - - - -
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 3 035 967 000 р. 3 474 077 000 р. 3 932 165 000 р. 3 608 116 000 р. - - - -
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 69.45 % 74.80 % 73.19 % 73.12 % - - - -
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
2 291 254 792 р. 1 794 233 792 р. 1 554 744 792 р. 1 446 241 792 р. 1 332 358 000 р. 1 167 001 000 р. 1 436 746 000 р. 1 323 310 000 р. - - - -
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - - - - - - - - -

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Krasnoyarskenergosbyt là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Krasnoyarskenergosbyt, tổng doanh thu của Krasnoyarskenergosbyt là 11 180 424 000 Rúp Nga và thay đổi thành +2.13% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Krasnoyarskenergosbyt trong quý vừa qua là 497 021 000 р., lợi nhuận ròng thay đổi +347.05% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Krasnoyarskenergosbyt là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Krasnoyarskenergosbyt là 2 291 254 792 р.

Chi phí cổ phiếu Krasnoyarskenergosbyt

Tài chính Krasnoyarskenergosbyt