Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Kwality Credit & Leasing Limited

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Kwality Credit & Leasing Limited, Kwality Credit & Leasing Limited thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Kwality Credit & Leasing Limited công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Kwality Credit & Leasing Limited tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Rupee Ấn Độ ngày hôm nay

Kwality Credit & Leasing Limited thu nhập hiện tại trong Rupee Ấn Độ. Thu nhập ròng Kwality Credit & Leasing Limited - -605 000 Rs. Thông tin về thu nhập ròng được sử dụng từ các nguồn mở. Đây là các chỉ số tài chính chính của Kwality Credit & Leasing Limited. Biểu đồ tài chính của Kwality Credit & Leasing Limited hiển thị các giá trị và thay đổi của các chỉ số đó: tổng tài sản, thu nhập ròng, doanh thu thuần. Lịch biểu báo cáo tài chính từ 31/12/2018 đến 31/12/2019 có sẵn trực tuyến. Giá trị của "thu nhập ròng" Kwality Credit & Leasing Limited trên biểu đồ được hiển thị màu xanh lam.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/12/2019 70 145 239.92 Rs -45.631 % ↓ -50 521 273.99 Rs -
30/09/2019 72 984 452.01 Rs - -43 757 268.71 Rs -
30/06/2019 80 750 532.15 Rs - -64 132 790.78 Rs -
31/12/2018 129 017 137.71 Rs - -2 171 162.19 Rs -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Kwality Credit & Leasing Limited, lịch trình

Ngày lập báo cáo tài chính mới nhất của Kwality Credit & Leasing Limited: 31/12/2018, 30/09/2019, 31/12/2019. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Ngày hiện tại của báo cáo tài chính của Kwality Credit & Leasing Limited cho ngày hôm nay là 31/12/2019. Lợi nhuận gộp Kwality Credit & Leasing Limited là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Kwality Credit & Leasing Limited là 113 000 Rs

Ngày báo cáo tài chính Kwality Credit & Leasing Limited

Tổng doanh thu Kwality Credit & Leasing Limited được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Kwality Credit & Leasing Limited là 840 000 Rs Thu nhập hoạt động Kwality Credit & Leasing Limited là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Kwality Credit & Leasing Limited là -599 000 Rs Thu nhập ròng Kwality Credit & Leasing Limited là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Kwality Credit & Leasing Limited là -605 000 Rs

Chi phí hoạt động Kwality Credit & Leasing Limited là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Kwality Credit & Leasing Limited là 1 439 000 Rs Vốn chủ sở hữu Kwality Credit & Leasing Limited là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Kwality Credit & Leasing Limited là 110 542 000 Rs

  31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/12/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
9 436 204.89 Rs 12 275 416.99 Rs 20 041 497.12 Rs 68 308 102.68 Rs
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
60 709 035.03 Rs 60 709 035.03 Rs 60 709 035.03 Rs 60 709 035.03 Rs
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
70 145 239.92 Rs 72 984 452.01 Rs 80 750 532.15 Rs 129 017 137.71 Rs
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
-50 020 236.56 Rs -43 423 243.76 Rs -32 650 939.06 Rs -1 837 137.24 Rs
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
-50 521 273.99 Rs -43 757 268.71 Rs -64 132 790.78 Rs -2 171 162.19 Rs
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
120 165 476.48 Rs 116 407 695.77 Rs 113 401 471.20 Rs 130 854 274.95 Rs
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
- 7 696 185 412.79 Rs - -
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
- 9 315 872 405.04 Rs - -
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
- 70 562 771.11 Rs - -
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- 68 224 596.45 Rs - -
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- 84 925 844.05 Rs - -
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- 0.91 % - -
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
9 230 946 561 Rs 9 230 946 561 Rs 9 338 825 013.12 Rs -
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - -

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Kwality Credit & Leasing Limited là ngày 31/12/2019. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Kwality Credit & Leasing Limited, tổng doanh thu của Kwality Credit & Leasing Limited là 70 145 239.92 Rupee Ấn Độ và thay đổi thành -45.631% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Kwality Credit & Leasing Limited trong quý vừa qua là -50 521 273.99 Rs, lợi nhuận ròng thay đổi 0% so với năm ngoái.

Chi phí cổ phiếu Kwality Credit & Leasing Limited

Tài chính Kwality Credit & Leasing Limited