Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Kawasaki Heavy Industries, Ltd.

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Kawasaki Heavy Industries, Ltd., Kawasaki Heavy Industries, Ltd. thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Kawasaki Heavy Industries, Ltd. công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Kawasaki Heavy Industries, Ltd. tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Dollar Mỹ ngày hôm nay

Doanh thu thuần Kawasaki Heavy Industries, Ltd. hiện là 398 879 000 000 $. Thông tin về doanh thu thuần được lấy từ các nguồn mở. Tính năng động của Kawasaki Heavy Industries, Ltd. doanh thu thuần đã thay đổi bởi 13 092 000 000 $ trong giai đoạn trước. Tính năng động của Kawasaki Heavy Industries, Ltd. thu nhập ròng tăng bởi 3 979 000 000 $. Việc đánh giá tính năng động của Kawasaki Heavy Industries, Ltd. thu nhập ròng được thực hiện so với báo cáo trước đó. Lịch biểu tài chính của Kawasaki Heavy Industries, Ltd. bao gồm ba biểu đồ về các chỉ số tài chính chính của công ty: tổng tài sản, doanh thu thuần, thu nhập ròng. Kawasaki Heavy Industries, Ltd. tổng doanh thu trên biểu đồ được hiển thị màu vàng. Giá trị của tất cả các tài sản Kawasaki Heavy Industries, Ltd. trên biểu đồ được hiển thị bằng màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/12/2019 2 543 016 563.56 $ -1.869 % ↓ 54 159 095.13 $ -43.28 % ↓
30/09/2019 2 459 549 715.59 $ +12.04 % ↑ 28 791 344.75 $ -
30/06/2019 2 236 353 039.73 $ +2.03 % ↑ -52 590 744.64 $ -422.101 % ↓
31/03/2019 3 188 724 310.96 $ - 102 440 063.64 $ -
31/12/2018 2 591 450 541.87 $ - 95 484 492.97 $ -
30/09/2018 2 195 193 402.51 $ - -39 227 888.45 $ -
30/06/2018 2 191 769 808.15 $ - 16 327 421.15 $ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Kawasaki Heavy Industries, Ltd., lịch trình

Ngày lập báo cáo tài chính mới nhất của Kawasaki Heavy Industries, Ltd.: 30/06/2018, 30/09/2019, 31/12/2019. Ngày của báo cáo tài chính được xác định bởi các quy tắc kế toán. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của Kawasaki Heavy Industries, Ltd. là 31/12/2019. Lợi nhuận gộp Kawasaki Heavy Industries, Ltd. là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Kawasaki Heavy Industries, Ltd. là 74 501 000 000 $

Ngày báo cáo tài chính Kawasaki Heavy Industries, Ltd.

Tổng doanh thu Kawasaki Heavy Industries, Ltd. được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Kawasaki Heavy Industries, Ltd. là 398 879 000 000 $ Doanh thu hoạt động Kawasaki Heavy Industries, Ltd. là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp. Doanh thu hoạt động Kawasaki Heavy Industries, Ltd. là 398 879 000 000 $ Thu nhập hoạt động Kawasaki Heavy Industries, Ltd. là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Kawasaki Heavy Industries, Ltd. là 22 305 000 000 $

Thu nhập ròng Kawasaki Heavy Industries, Ltd. là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Kawasaki Heavy Industries, Ltd. là 8 495 000 000 $ Chi phí hoạt động Kawasaki Heavy Industries, Ltd. là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Kawasaki Heavy Industries, Ltd. là 376 574 000 000 $ Tài sản hiện tại Kawasaki Heavy Industries, Ltd. là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Kawasaki Heavy Industries, Ltd. là 1 351 697 000 000 $

31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018 30/09/2018 30/06/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
474 974 308 $ 366 624 240.69 $ 314 639 159.86 $ 533 016 026.91 $ 499 417 624.16 $ 321 307 837.14 $ 355 346 143.07 $
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
2 068 042 255.56 $ 2 092 925 474.90 $ 1 921 713 879.87 $ 2 655 708 284.05 $ 2 092 032 917.71 $ 1 873 885 565.37 $ 1 836 423 665.07 $
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
2 543 016 563.56 $ 2 459 549 715.59 $ 2 236 353 039.73 $ 3 188 724 310.96 $ 2 591 450 541.87 $ 2 195 193 402.51 $ 2 191 769 808.15 $
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
2 543 016 563.56 $ 2 459 549 715.59 $ 2 236 353 039.73 $ 3 188 724 310.96 $ 2 591 450 541.87 $ 2 195 193 402.51 $ 2 191 769 808.15 $
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
142 203 486.40 $ 48 382 975.04 $ 6 949 195.26 $ 173 238 974.93 $ 181 029 724.11 $ 8 619 552.28 $ 45 284 526.51 $
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
54 159 095.13 $ 28 791 344.75 $ -52 590 744.64 $ 102 440 063.64 $ 95 484 492.97 $ -39 227 888.45 $ 16 327 421.15 $
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
80 534 160.06 $ 80 464 030.57 $ 70 881 791.61 $ 97 588 377.77 $ 77 697 103.28 $ 69 600 334.50 $ 65 813 341.85 $
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
2 400 813 077.16 $ 2 411 166 740.55 $ 2 229 403 844.47 $ 3 015 485 336.03 $ 2 410 420 817.76 $ 2 186 573 850.23 $ 2 146 485 281.63 $
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
8 617 620 531.33 $ 7 946 608 787.63 $ 7 681 780 694.31 $ 7 244 631 684.89 $ 8 513 541 987.71 $ 7 864 340 516.46 $ 7 547 661 225.88 $
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
13 092 156 353.01 $ 12 430 669 469.60 $ 12 186 873 848.90 $ 11 723 451 781.08 $ 12 759 391 906.82 $ 12 116 744 355.49 $ 11 780 926 088.63 $
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
474 381 395.01 $ 266 084 048.79 $ 283 278 525.49 $ 473 762 980.39 $ 319 796 865.33 $ 366 037 703.11 $ 370 124 339.96 $
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
6 938 459 067.51 $ 6 288 148 275.18 $ 6 105 116 672.80 $ 5 510 138 050.77 $ 6 748 267 881.40 $ 6 220 447 812.41 $ 5 883 717 862.13 $
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
10 063 754 439.38 $ 9 413 947 304.33 $ 9 160 390 933.22 $ 8 585 086 821.80 $ 9 691 181 942.57 $ 9 103 923 940.22 $ 8 736 356 139.07 $
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
76.87 % 75.73 % 75.17 % 73.23 % 75.95 % 75.14 % 74.16 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
2 926 720 523.60 $ 2 916 978 899.43 $ 2 927 230 556.28 $ 3 037 161 724.90 $ 2 962 116 791.55 $ 2 913 007 019.94 $ 2 949 895 133.47 $
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - - - -

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Kawasaki Heavy Industries, Ltd. là ngày 31/12/2019. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Kawasaki Heavy Industries, Ltd., tổng doanh thu của Kawasaki Heavy Industries, Ltd. là 2 543 016 563.56 Dollar Mỹ và thay đổi thành -1.869% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Kawasaki Heavy Industries, Ltd. trong quý vừa qua là 54 159 095.13 $, lợi nhuận ròng thay đổi -43.28% so với năm ngoái.

Tiền mặt hiện tại Kawasaki Heavy Industries, Ltd. là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Kawasaki Heavy Industries, Ltd. là 74 408 000 000 $ Nợ hiện tại Kawasaki Heavy Industries, Ltd. là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng. Nợ hiện tại Kawasaki Heavy Industries, Ltd. là 1 088 316 000 000 $ Tổng nợ Kawasaki Heavy Industries, Ltd. là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm. Tổng nợ Kawasaki Heavy Industries, Ltd. là 1 578 527 000 000 $

Chi phí cổ phiếu Kawasaki Heavy Industries, Ltd.

Tài chính Kawasaki Heavy Industries, Ltd.