Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Kazan Organichesky Sintez

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Kazan Organichesky Sintez, Kazan Organichesky Sintez thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Kazan Organichesky Sintez công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Kazan Organichesky Sintez tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Rúp Nga ngày hôm nay

Kazan Organichesky Sintez thu nhập và thu nhập hiện tại cho các kỳ báo cáo mới nhất. Thu nhập ròng của Kazan Organichesky Sintez hôm nay lên tới 2 168 000 000 р.. Động lực của thu nhập ròng của Kazan Organichesky Sintez đã thay đổi bởi 0 р. trong những năm gần đây. Biểu đồ tài chính của Kazan Organichesky Sintez hiển thị trạng thái trực tuyến: thu nhập ròng, doanh thu thuần, tổng tài sản. Báo cáo tài chính Kazan Organichesky Sintez trên biểu đồ cho thấy tính năng động của tài sản. Tất cả thông tin về Kazan Organichesky Sintez tổng doanh thu trên biểu đồ này được tạo dưới dạng các thanh màu vàng.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/12/2020 1 458 071 963 476.50 р. -7.858 % ↓ 200 000 001 064 р. -53.808 % ↓
30/09/2020 1 458 071 963 476.50 р. -7.858 % ↓ 200 000 001 064 р. -53.808 % ↓
30/06/2020 1 444 833 956 026 р. -8.719 % ↓ 188 883 764 842.50 р. -54.439 % ↓
31/03/2020 1 444 833 956 026 р. -8.923 % ↓ 188 883 764 842.50 р. -55.653 % ↓
31/12/2015 1 582 426 207 680.50 р. - 432 979 707 100.50 р. -
30/09/2015 1 582 426 207 680.50 р. - 432 979 707 100.50 р. -
30/06/2015 1 582 841 336 834 р. - 414 575 647 962 р. -
31/03/2015 1 586 392 997 369.50 р. - 425 922 511 491 р. -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Kazan Organichesky Sintez, lịch trình

Ngày lập báo cáo tài chính mới nhất của Kazan Organichesky Sintez: 31/03/2015, 30/09/2020, 31/12/2020. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của Kazan Organichesky Sintez là 31/12/2020. Lợi nhuận gộp Kazan Organichesky Sintez là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Kazan Organichesky Sintez là 4 249 000 000 р.

Ngày báo cáo tài chính Kazan Organichesky Sintez

Tổng doanh thu Kazan Organichesky Sintez được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Kazan Organichesky Sintez là 15 805 500 000 р. Thu nhập hoạt động Kazan Organichesky Sintez là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Kazan Organichesky Sintez là 2 847 000 000 р. Thu nhập ròng Kazan Organichesky Sintez là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Kazan Organichesky Sintez là 2 168 000 000 р.

Chi phí hoạt động Kazan Organichesky Sintez là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Kazan Organichesky Sintez là 12 958 500 000 р. Tài sản hiện tại Kazan Organichesky Sintez là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Kazan Organichesky Sintez là 17 524 000 000 р. Tiền mặt hiện tại Kazan Organichesky Sintez là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Kazan Organichesky Sintez là 7 688 000 000 р.

31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 31/03/2020 31/12/2015 30/09/2015 30/06/2015 31/03/2015
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
391 974 171 827 р. 391 974 171 827 р. 340 452 031 331.50 р. 340 452 031 331.50 р. 688 284 136 503 р. 660 793 361 449 р. 607 287 826 109 р. 631 273 066 089 р.
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
1 066 097 791 649.50 р. 1 066 097 791 649.50 р. 1 104 381 924 694.50 р. 1 104 381 924 694.50 р. 894 142 071 177.50 р. 921 632 846 231.50 р. 975 553 510 725 р. 955 119 931 280.50 р.
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
1 458 071 963 476.50 р. 1 458 071 963 476.50 р. 1 444 833 956 026 р. 1 444 833 956 026 р. 1 582 426 207 680.50 р. 1 582 426 207 680.50 р. 1 582 841 336 834 р. 1 586 392 997 369.50 р.
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
262 638 377 781 р. 262 638 377 781 р. 206 780 443 904.50 р. 206 780 443 904.50 р. 550 276 755 695 р. 555 996 312 921 р. 524 815 500 947 р. 550 322 881 156.50 р.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
200 000 001 064 р. 200 000 001 064 р. 188 883 764 842.50 р. 188 883 764 842.50 р. 432 979 707 100.50 р. 432 979 707 100.50 р. 414 575 647 962 р. 425 922 511 491 р.
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
1 195 433 585 695.50 р. 1 195 433 585 695.50 р. 1 238 053 512 121.50 р. 1 238 053 512 121.50 р. 1 032 149 451 985.50 р. 1 026 429 894 759.50 р. 1 058 025 835 887 р. 1 036 070 116 213 р.
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
1 616 605 174 652 р. 1 616 605 174 652 р. 2 113 468 645 930 р. 2 113 468 645 930 р. 2 378 505 547 709 р. 2 378 505 547 709 р. 1 594 926 207 747 р. -
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
6 926 476 051 609 р. 6 926 476 051 609 р. 7 122 324 761 138 р. 7 122 324 761 138 р. 5 351 752 795 999 р. 5 351 752 795 999 р. 4 436 715 890 762 р. -
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
709 225 096 024 р. 709 225 096 024 р. 1 104 428 050 156 р. 1 104 428 050 156 р. 211 070 111 824 р. 211 070 111 824 р. 93 911 439 614 р. -
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 1 239 206 648 659 р. 1 239 391 150 505 р. 1 017 988 935 305 р. -
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 1 964 022 150 670 р. 1 964 022 150 670 р. 1 921 494 475 167 р. -
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 36.70 % 36.70 % 43.31 % -
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
6 032 140 622 496.89 р. 6 032 140 622 496.89 р. 5 635 646 155 442.89 р. 5 635 646 155 442.89 р. 3 376 697 803 941.89 р. 3 376 697 803 941.89 р. 2 504 188 574 207.89 р. 1 819 963 478 316.89 р.
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 493 680 814 434.50 р. 493 680 814 434.50 р. 448 939 116 779.50 р. 448 939 116 779.50 р.

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Kazan Organichesky Sintez là ngày 31/12/2020. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Kazan Organichesky Sintez, tổng doanh thu của Kazan Organichesky Sintez là 1 458 071 963 476.50 Rúp Nga và thay đổi thành -7.858% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Kazan Organichesky Sintez trong quý vừa qua là 200 000 001 064 р., lợi nhuận ròng thay đổi -53.808% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Kazan Organichesky Sintez là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Kazan Organichesky Sintez là 65 388 404 000 р.

Chi phí cổ phiếu Kazan Organichesky Sintez

Tài chính Kazan Organichesky Sintez