Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Lanakam S.A.

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Lanakam S.A., Lanakam S.A. thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Lanakam S.A. công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Lanakam S.A. tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Euro ngày hôm nay

Tính năng động của Lanakam S.A. doanh thu thuần tăng bởi 0 € từ kỳ báo cáo cuối cùng. Thu nhập ròng Lanakam S.A. - -74 812 €. Thông tin về thu nhập ròng được sử dụng từ các nguồn mở. Đây là các chỉ số tài chính chính của Lanakam S.A.. Biểu đồ tài chính của Lanakam S.A. hiển thị trạng thái trực tuyến: thu nhập ròng, doanh thu thuần, tổng tài sản. Lịch biểu báo cáo tài chính từ 30/09/2018 đến 31/12/2020 có sẵn trực tuyến. Giá trị của "thu nhập ròng" Lanakam S.A. trên biểu đồ được hiển thị màu xanh lam.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/12/2020 376 074.80 € -20.0922 % ↓ -70 169.92 € -
30/09/2020 376 074.80 € -20.0922 % ↓ -70 169.92 € -
30/06/2020 300 047.39 € -21.977 % ↓ -43 715.97 € -
31/03/2020 300 047.39 € -21.977 % ↓ -43 715.97 € -
30/06/2019 384 561.38 € - -153 613.70 € -
31/03/2019 384 561.38 € - -153 613.70 € -
31/12/2018 470 636.11 € - -198 017.19 € -
30/09/2018 470 636.11 € - -198 017.19 € -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Lanakam S.A., lịch trình

Ngày mới nhất của Lanakam S.A. báo cáo tài chính có sẵn trực tuyến: 30/09/2018, 30/09/2020, 31/12/2020. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của Lanakam S.A. là 31/12/2020. Lợi nhuận gộp Lanakam S.A. là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Lanakam S.A. là 58 673 €

Ngày báo cáo tài chính Lanakam S.A.

Tổng doanh thu Lanakam S.A. được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Lanakam S.A. là 400 954 € Thu nhập hoạt động Lanakam S.A. là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Lanakam S.A. là -179 955 € Thu nhập ròng Lanakam S.A. là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Lanakam S.A. là -74 812 €

Chi phí hoạt động Lanakam S.A. là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Lanakam S.A. là 580 909 € Tài sản hiện tại Lanakam S.A. là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Lanakam S.A. là 1 519 154 € Tiền mặt hiện tại Lanakam S.A. là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Lanakam S.A. là 121 659 €

31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 31/03/2020 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018 30/09/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
55 032.34 € 55 032.34 € 114 147.58 € 114 147.58 € 77 469.04 € 77 469.04 € 44 672.68 € 44 672.68 €
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
321 041.53 € 321 041.53 € 185 900.75 € 185 900.75 € 307 092.33 € 307 092.33 € 425 962.49 € 425 962.49 €
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
376 074.80 € 376 074.80 € 300 047.39 € 300 047.39 € 384 561.38 € 384 561.38 € 470 636.11 € 470 636.11 €
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
-168 788.79 € -168 788.79 € -61 788.39 € -61 788.39 € -145 497.62 € -145 497.62 € -217 492.78 € -217 492.78 €
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
-70 169.92 € -70 169.92 € -43 715.97 € -43 715.97 € -153 613.70 € -153 613.70 € -198 017.19 € -198 017.19 €
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
544 863.60 € 544 863.60 € 361 835.79 € 361 835.79 € 530 058.99 € 530 058.99 € 688 127.96 € 688 127.96 €
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
1 424 890.49 € 1 424 890.49 € 1 616 442.40 € 1 616 442.40 € 1 854 749.23 € 1 854 749.23 € 2 658 197.20 € 2 658 197.20 €
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
11 462 334.28 € 11 462 334.28 € 11 100 887.74 € 11 100 887.74 € 11 126 146.74 € 11 126 146.74 € 11 133 368.02 € 11 133 368.02 €
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
114 110.06 € 114 110.06 € 133 595.97 € 133 595.97 € 269 993.60 € 269 993.60 € 718 661.04 € 718 661.04 €
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 1 784 771.59 € 1 784 771.59 € 1 855 208.82 € 1 855 208.82 €
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 2 189 524.22 € 2 189 524.22 € 1 930 846.99 € 1 930 846.99 €
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 19.68 % 19.68 % 17.34 % 17.34 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
7 268 592.88 € 7 268 592.88 € 7 387 026.88 € 7 387 026.88 € 8 936 624.40 € 8 936 624.40 € 9 202 522.90 € 9 202 522.90 €
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - -90 032.88 € -90 032.88 € -45 754.14 € -45 754.14 €

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Lanakam S.A. là ngày 31/12/2020. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Lanakam S.A., tổng doanh thu của Lanakam S.A. là 376 074.80 Euro và thay đổi thành -20.0922% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Lanakam S.A. trong quý vừa qua là -70 169.92 €, lợi nhuận ròng thay đổi 0% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Lanakam S.A. là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Lanakam S.A. là 7 749 446 €

Chi phí cổ phiếu Lanakam S.A.

Tài chính Lanakam S.A.