Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Lennar Corporation

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Lennar Corporation, Lennar Corporation thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Lennar Corporation công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Lennar Corporation tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Dollar Mỹ ngày hôm nay

Lennar Corporation thu nhập và thu nhập hiện tại cho các kỳ báo cáo mới nhất. Thu nhập ròng của Lennar Corporation hôm nay lên tới 831 363 000 $. Động lực của thu nhập ròng của Lennar Corporation đã thay đổi bởi -170 006 000 $ trong những năm gần đây. Lennar Corporation biểu đồ báo cáo tài chính trực tuyến. Báo cáo tài chính Lennar Corporation trên biểu đồ cho thấy tính năng động của tài sản. Tất cả thông tin về Lennar Corporation tổng doanh thu trên biểu đồ này được tạo dưới dạng các thanh màu vàng.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/05/2021 6 430 245 000 $ +17.79 % ↑ 831 363 000 $ +167.96 % ↑
28/02/2021 5 325 468 000 $ +37.68 % ↑ 1 001 369 000 $ +317.39 % ↑
30/11/2020 6 825 890 000 $ +5.68 % ↑ 882 760 000 $ +10.88 % ↑
31/08/2020 5 870 254 000 $ +3.48 % ↑ 666 418 000 $ +47.04 % ↑
28/02/2019 3 868 082 000 $ - 239 910 000 $ -
30/11/2018 6 459 210 000 $ - 796 148 000 $ -
31/08/2018 5 672 569 000 $ - 453 211 000 $ -
31/05/2018 5 459 061 000 $ - 310 257 000 $ -
28/02/2018 2 980 791 000 $ - 136 215 000 $ -
30/11/2017 3 785 569 000 $ - 309 590 000 $ -
31/08/2017 3 261 476 000 $ - 249 165 000 $ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Lennar Corporation, lịch trình

Ngày của Lennar Corporation báo cáo tài chính: 31/08/2017, 28/02/2021, 31/05/2021. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Báo cáo tài chính mới nhất của Lennar Corporation có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 31/05/2021. Lợi nhuận gộp Lennar Corporation là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Lennar Corporation là 1 703 804 000 $

Ngày báo cáo tài chính Lennar Corporation

Tổng doanh thu Lennar Corporation được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Lennar Corporation là 6 430 245 000 $ Thu nhập hoạt động Lennar Corporation là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Lennar Corporation là 1 035 991 000 $ Thu nhập ròng Lennar Corporation là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Lennar Corporation là 831 363 000 $

Chi phí hoạt động Lennar Corporation là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Lennar Corporation là 5 394 254 000 $ Tài sản hiện tại Lennar Corporation là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Lennar Corporation là 23 499 651 000 $ Tiền mặt hiện tại Lennar Corporation là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Lennar Corporation là 2 607 052 000 $

31/05/2021 28/02/2021 30/11/2020 31/08/2020 28/02/2019 30/11/2018 31/08/2018 31/05/2018 28/02/2018 30/11/2017 31/08/2017
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
1 703 804 000 $ 1 384 255 000 $ 1 717 361 000 $ 1 410 208 000 $ 745 367 000 $ 1 354 141 000 $ 1 125 798 000 $ 490 119 000 $ 282 727 000 $ 528 006 000 $ 447 953 000 $
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
4 726 441 000 $ 3 941 213 000 $ 5 108 529 000 $ 4 460 046 000 $ 3 122 715 000 $ 5 105 069 000 $ 4 546 771 000 $ 4 968 942 000 $ 2 698 064 000 $ 3 257 563 000 $ 2 813 523 000 $
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
6 430 245 000 $ 5 325 468 000 $ 6 825 890 000 $ 5 870 254 000 $ 3 868 082 000 $ 6 459 210 000 $ 5 672 569 000 $ 5 459 061 000 $ 2 980 791 000 $ 3 785 569 000 $ 3 261 476 000 $
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 3 864 426 000 $ 6 459 210 000 $ 5 672 569 000 $ 5 459 061 000 $ 2 980 791 000 $ 3 785 569 000 $ 3 261 476 000 $
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
1 035 991 000 $ 876 463 000 $ 1 156 899 000 $ 869 165 000 $ 322 765 000 $ 787 393 000 $ 582 737 000 $ 405 204 000 $ 214 917 000 $ 442 450 000 $ 375 093 000 $
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
831 363 000 $ 1 001 369 000 $ 882 760 000 $ 666 418 000 $ 239 910 000 $ 796 148 000 $ 453 211 000 $ 310 257 000 $ 136 215 000 $ 309 590 000 $ 249 165 000 $
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
5 394 254 000 $ 4 449 005 000 $ 5 668 991 000 $ 5 001 089 000 $ 422 602 000 $ 566 748 000 $ 543 061 000 $ 84 915 000 $ 67 810 000 $ 85 556 000 $ 72 860 000 $
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
23 499 651 000 $ 22 634 704 000 $ 22 637 788 000 $ 22 134 134 000 $ - - - 20 623 638 000 $ 20 302 526 000 $ 15 404 997 000 $ 13 426 939 000 $
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
31 223 227 000 $ 30 551 980 000 $ 29 935 177 000 $ 29 315 285 000 $ - - - 28 351 109 000 $ 27 944 023 000 $ 18 745 034 000 $ 16 939 373 000 $
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
2 607 052 000 $ 2 450 943 000 $ 2 746 867 000 $ 1 991 689 000 $ - - - 1 153 854 000 $ 1 029 585 000 $ 2 650 872 000 $ 837 726 000 $
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - - - - - - - -
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - 1 346 970 000 $ 1 218 016 000 $ 2 804 831 000 $ 986 806 000 $
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - - - - - - - -
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - - - - - - - -
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
19 576 108 000 $ 18 896 246 000 $ 17 994 856 000 $ 17 172 103 000 $ - - - 13 591 311 000 $ 13 060 930 000 $ 7 872 317 000 $ 7 554 260 000 $
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - - - - 177 125 000 $ -142 728 000 $ 669 151 000 $ 487 472 000 $

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Lennar Corporation là ngày 31/05/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Lennar Corporation, tổng doanh thu của Lennar Corporation là 6 430 245 000 Dollar Mỹ và thay đổi thành +17.79% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Lennar Corporation trong quý vừa qua là 831 363 000 $, lợi nhuận ròng thay đổi +167.96% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Lennar Corporation là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Lennar Corporation là 19 576 108 000 $

Chi phí cổ phiếu Lennar Corporation

Tài chính Lennar Corporation