Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Pharmsynthez

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Pharmsynthez, Pharmsynthez thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Pharmsynthez công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Pharmsynthez tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Rúp Nga ngày hôm nay

Doanh thu thuần của Pharmsynthez trên 30/06/2020 lên tới 71 109 000 р.. Thu nhập ròng của Pharmsynthez hôm nay lên tới -53 773 000 р.. Tính năng động của Pharmsynthez thu nhập ròng tăng lên. Thay đổi là 0 р.. Lịch biểu tài chính của Pharmsynthez bao gồm ba biểu đồ về các chỉ số tài chính chính của công ty: tổng tài sản, doanh thu thuần, thu nhập ròng. Báo cáo tài chính Pharmsynthez trên biểu đồ trong thời gian thực hiển thị động lực, tức là thay đổi tài sản cố định của công ty. Giá trị của tất cả các tài sản Pharmsynthez trên biểu đồ được hiển thị bằng màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/06/2020 71 109 000 р. +14.31 % ↑ -53 773 000 р. -
31/03/2020 71 109 000 р. +14.31 % ↑ -53 773 000 р. -
31/12/2019 47 125 500 р. -75.221 % ↓ -885 629 000 р. -
30/09/2019 47 125 500 р. -75.221 % ↓ -885 629 000 р. -
30/06/2018 62 208 500 р. - -297 781 500 р. -
31/03/2018 62 208 500 р. - -297 781 500 р. -
31/12/2017 190 186 500 р. - -508 221 000 р. -
30/09/2017 190 186 500 р. - -508 221 000 р. -
30/06/2017 343 130 000 р. - -1 505 700 000 р. -
31/12/2016 468 410 000 р. - -1 154 290 000 р. -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Pharmsynthez, lịch trình

Ngày lập báo cáo tài chính mới nhất của Pharmsynthez: 31/12/2016, 31/03/2020, 30/06/2020. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Báo cáo tài chính mới nhất của Pharmsynthez có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 30/06/2020. Lợi nhuận gộp Pharmsynthez là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Pharmsynthez là 31 764 500 р.

Ngày báo cáo tài chính Pharmsynthez

Tổng doanh thu Pharmsynthez được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Pharmsynthez là 71 109 000 р. Thu nhập hoạt động Pharmsynthez là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Pharmsynthez là -56 478 500 р. Thu nhập ròng Pharmsynthez là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Pharmsynthez là -53 773 000 р.

Chi phí hoạt động Pharmsynthez là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Pharmsynthez là 127 587 500 р. Tài sản hiện tại Pharmsynthez là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Pharmsynthez là 505 611 000 р. Tiền mặt hiện tại Pharmsynthez là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Pharmsynthez là 17 733 000 р.

30/06/2020 31/03/2020 31/12/2019 30/09/2019 30/06/2018 31/03/2018 31/12/2017 30/09/2017 30/06/2017 31/12/2016
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
31 764 500 р. 31 764 500 р. -26 366 500 р. -26 366 500 р. -46 549 000 р. -46 549 000 р. 130 099 500 р. 130 099 500 р. 141 000 000 р. 321 440 000 р.
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
39 344 500 р. 39 344 500 р. 73 492 000 р. 73 492 000 р. 108 757 500 р. 108 757 500 р. 60 087 000 р. 60 087 000 р. 202 120 000 р. 146 970 000 р.
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
71 109 000 р. 71 109 000 р. 47 125 500 р. 47 125 500 р. 62 208 500 р. 62 208 500 р. 190 186 500 р. 190 186 500 р. 343 130 000 р. 468 410 000 р.
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - - 343 130 000 р. 468 410 000 р.
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
-56 478 500 р. -56 478 500 р. -80 069 000 р. -80 069 000 р. -267 145 500 р. -267 145 500 р. -273 723 000 р. -273 723 000 р. -467 810 000 р. -1 311 500 000 р.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
-53 773 000 р. -53 773 000 р. -885 629 000 р. -885 629 000 р. -297 781 500 р. -297 781 500 р. -508 221 000 р. -508 221 000 р. -1 505 700 000 р. -1 154 290 000 р.
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
4 842 000 р. 4 842 000 р. 2 887 000 р. 2 887 000 р. - - 165 806 000 р. 165 806 000 р. 125 700 000 р. 268 010 000 р.
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
127 587 500 р. 127 587 500 р. 127 194 500 р. 127 194 500 р. 329 354 000 р. 329 354 000 р. 463 909 500 р. 463 909 500 р. 810 930 000 р. 1 779 910 000 р.
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
505 611 000 р. 505 611 000 р. 464 505 000 р. 464 505 000 р. 874 488 000 р. 874 488 000 р. 1 111 142 000 р. 1 111 142 000 р. - -
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
2 475 940 000 р. 2 475 940 000 р. 2 426 006 000 р. 2 426 006 000 р. 3 123 264 000 р. 3 123 264 000 р. 3 372 235 000 р. 3 372 235 000 р. - -
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
17 733 000 р. 17 733 000 р. 66 929 000 р. 66 929 000 р. 212 737 000 р. 212 737 000 р. 326 679 000 р. 326 679 000 р. - -
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 1 257 503 000 р. 1 257 503 000 р. 1 141 307 000 р. 1 141 307 000 р. - -
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 1 772 421 000 р. 1 772 421 000 р. 1 588 041 000 р. 1 588 041 000 р. - -
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 56.75 % 56.75 % 47.09 % 47.09 % - -
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
1 390 344 000 р. 1 390 344 000 р. 1 364 316 000 р. 1 364 316 000 р. 1 351 817 000 р. 1 351 817 000 р. 1 759 267 000 р. 1 759 267 000 р. - -
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - -204 318 500 р. -204 318 500 р. 4 452 500 р. 4 452 500 р. - -

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Pharmsynthez là ngày 30/06/2020. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Pharmsynthez, tổng doanh thu của Pharmsynthez là 71 109 000 Rúp Nga và thay đổi thành +14.31% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Pharmsynthez trong quý vừa qua là -53 773 000 р., lợi nhuận ròng thay đổi 0% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Pharmsynthez là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Pharmsynthez là 1 390 344 000 р.

Chi phí cổ phiếu Pharmsynthez

Tài chính Pharmsynthez