Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Lippo China Resources Limited

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Lippo China Resources Limited, Lippo China Resources Limited thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Lippo China Resources Limited công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Lippo China Resources Limited tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Euro ngày hôm nay

Doanh thu thuần Lippo China Resources Limited hiện là 166 507 000 €. Thông tin về doanh thu thuần được lấy từ các nguồn mở. Tính năng động của Lippo China Resources Limited doanh thu thuần tăng bởi 3 912 000 € từ kỳ báo cáo cuối cùng. Thu nhập ròng Lippo China Resources Limited - 25 973 000 €. Thông tin về thu nhập ròng được sử dụng từ các nguồn mở. Lịch trình báo cáo tài chính của Lippo China Resources Limited cho ngày hôm nay. Báo cáo tài chính trên biểu đồ của Lippo China Resources Limited cho phép bạn thấy rõ động lực của tài sản cố định. Giá trị của tất cả các tài sản Lippo China Resources Limited trên biểu đồ được hiển thị bằng màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/12/2020 155 072 631.30 € -72.582 % ↓ 24 189 382.14 € -70.842 % ↓
30/09/2020 151 429 276.16 € -34.116 % ↓ -17 510 363.39 € -
30/06/2020 151 429 276.16 € -34.116 % ↓ -17 510 363.39 € -
31/03/2020 168 634 163.97 € -70.184 % ↓ -117 328 701.44 € -241.431 % ↓
30/09/2019 229 843 834.11 € - -50 792 300.80 € -
30/06/2019 229 843 834.11 € - -50 792 300.80 € -
31/03/2019 565 588 043.78 € - 82 958 507.26 € -
31/12/2018 565 588 043.78 € - 82 958 507.26 € -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Lippo China Resources Limited, lịch trình

Ngày của Lippo China Resources Limited báo cáo tài chính: 31/12/2018, 30/09/2020, 31/12/2020. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Báo cáo tài chính mới nhất của Lippo China Resources Limited có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 31/12/2020. Lợi nhuận gộp Lippo China Resources Limited là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Lippo China Resources Limited là 82 333 000 €

Ngày báo cáo tài chính Lippo China Resources Limited

Tổng doanh thu Lippo China Resources Limited được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Lippo China Resources Limited là 166 507 000 € Thu nhập hoạt động Lippo China Resources Limited là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Lippo China Resources Limited là -74 067 000 € Thu nhập ròng Lippo China Resources Limited là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Lippo China Resources Limited là 25 973 000 €

Chi phí hoạt động Lippo China Resources Limited là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Lippo China Resources Limited là 240 574 000 € Tài sản hiện tại Lippo China Resources Limited là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Lippo China Resources Limited là 1 897 281 000 € Tiền mặt hiện tại Lippo China Resources Limited là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Lippo China Resources Limited là 996 714 000 €

31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 31/03/2020 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
76 679 028.22 € 81 207 610.62 € 81 207 610.62 € 98 294 219.78 € 157 106 185.98 € 157 106 185.98 € 238 536 849.66 € 238 536 849.66 €
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
78 393 603.07 € 70 221 665.54 € 70 221 665.54 € 70 339 944.19 € 72 737 648.13 € 72 737 648.13 € 327 051 194.11 € 327 051 194.11 €
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
155 072 631.30 € 151 429 276.16 € 151 429 276.16 € 168 634 163.97 € 229 843 834.11 € 229 843 834.11 € 565 588 043.78 € 565 588 043.78 €
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
-68 980 670.98 € -35 314 560.77 € -35 314 560.77 € -76 584 032.77 € -13 424 161.79 € -13 424 161.79 € -52 629 810.94 € -52 629 810.94 €
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
24 189 382.14 € -17 510 363.39 € -17 510 363.39 € -117 328 701.44 € -50 792 300.80 € -50 792 300.80 € 82 958 507.26 € 82 958 507.26 €
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
224 053 302.27 € 186 743 836.93 € 186 743 836.93 € 245 218 196.74 € 243 267 995.90 € 243 267 995.90 € 618 217 854.72 € 618 217 854.72 €
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
1 766 990 919.17 € 1 717 015 858.69 € 1 717 015 858.69 € 1 691 259 982.85 € 2 238 709 482.50 € 2 238 709 482.50 € 3 074 911 640.58 € 3 074 911 640.58 €
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
4 888 720 418.30 € 4 755 988 483.07 € 4 755 988 483.07 € 4 612 848 026.11 € 5 497 387 038.72 € 5 497 387 038.72 € 6 410 566 249.98 € 6 410 566 249.98 €
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
928 267 656.19 € 960 856 685.57 € 960 856 685.57 € 914 366 654.46 € 549 982 711.81 € 549 982 711.81 € 2 105 644 131.84 € 2 105 644 131.84 €
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 1 336 085 942.78 € 1 336 085 942.78 € 1 073 247 485.95 € 1 073 247 485.95 €
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 1 870 066 576.90 € 1 870 066 576.90 € 1 780 954 319.87 € 1 780 954 319.87 €
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 34.02 % 34.02 % 27.78 % 27.78 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
2 909 057 025.02 € 2 876 420 497.92 € 2 876 420 497.92 € 2 947 188 387.33 € 3 245 977 036.29 € 3 245 977 036.29 € 3 639 909 222.40 € 3 639 909 222.40 €
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - -72 529 961.98 € -72 529 961.98 € 104 549 018.62 € 104 549 018.62 €

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Lippo China Resources Limited là ngày 31/12/2020. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Lippo China Resources Limited, tổng doanh thu của Lippo China Resources Limited là 155 072 631.30 Euro và thay đổi thành -72.582% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Lippo China Resources Limited trong quý vừa qua là 24 189 382.14 €, lợi nhuận ròng thay đổi -70.842% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Lippo China Resources Limited là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Lippo China Resources Limited là 3 123 558 000 €

Chi phí cổ phiếu Lippo China Resources Limited

Tài chính Lippo China Resources Limited