Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Lloyds Banking Group plc

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Lloyds Banking Group plc, Lloyds Banking Group plc thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Lloyds Banking Group plc công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Lloyds Banking Group plc tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Dollar Mỹ ngày hôm nay

Động lực của doanh thu thuần của Lloyds Banking Group plc tăng. Thay đổi lên tới 532 000 000 $. Tính năng động của doanh thu thuần được thể hiện so với báo cáo trước đó. Thu nhập ròng Lloyds Banking Group plc - 2 427 000 000 $. Thông tin về thu nhập ròng được sử dụng từ các nguồn mở. Dưới đây là các chỉ số tài chính chính của Lloyds Banking Group plc. Biểu đồ tài chính của Lloyds Banking Group plc hiển thị các giá trị và thay đổi của các chỉ số đó: tổng tài sản, thu nhập ròng, doanh thu thuần. Biểu đồ báo cáo tài chính hiển thị các giá trị từ 30/06/2018 đến 30/06/2021. Giá trị của tất cả các tài sản Lloyds Banking Group plc trên biểu đồ được hiển thị bằng màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/06/2021 5 856 149 772.88 $ +7.24 % ↑ 3 045 398 649.84 $ +136.78 % ↑
31/03/2021 5 188 596 381.16 $ -5.247 % ↓ 1 752 955 053.08 $ +16.42 % ↑
31/12/2020 4 165 934 700.23 $ -24.218 % ↓ 766 682 560.80 $ -34.861 % ↓
30/09/2020 4 149 622 305.32 $ -18.827 % ↓ 863 302 130.65 $ -
31/12/2019 5 497 277 084.85 $ - 1 177 002 032.78 $ -
30/09/2019 5 112 053 605.04 $ - -298 642 306.82 $ -
30/06/2019 5 460 887 896.20 $ - 1 286 169 598.72 $ -
31/03/2019 5 475 945 491.51 $ - 1 505 759 530.20 $ -
31/12/2018 5 189 851 180.77 $ - 800 562 150.22 $ -
30/09/2018 5 523 627 876.63 $ - 1 752 955 053.08 $ -
30/06/2018 5 882 500 564.66 $ - 1 405 375 561.52 $ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Lloyds Banking Group plc, lịch trình

Ngày mới nhất của Lloyds Banking Group plc báo cáo tài chính có sẵn trực tuyến: 30/06/2018, 31/03/2021, 30/06/2021. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của Lloyds Banking Group plc là 30/06/2021. Lợi nhuận gộp Lloyds Banking Group plc là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Lloyds Banking Group plc là 4 667 000 000 $

Ngày báo cáo tài chính Lloyds Banking Group plc

Tổng doanh thu Lloyds Banking Group plc được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Lloyds Banking Group plc là 4 667 000 000 $ Thu nhập hoạt động Lloyds Banking Group plc là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Lloyds Banking Group plc là 1 834 000 000 $ Thu nhập ròng Lloyds Banking Group plc là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Lloyds Banking Group plc là 2 427 000 000 $

Chi phí hoạt động Lloyds Banking Group plc là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Lloyds Banking Group plc là 2 833 000 000 $ Tài sản hiện tại Lloyds Banking Group plc là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Lloyds Banking Group plc là 102 114 000 000 $ Tiền mặt hiện tại Lloyds Banking Group plc là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Lloyds Banking Group plc là 78 966 000 000 $

30/06/2021 31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018 30/09/2018 30/06/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
5 856 149 772.88 $ 5 188 596 381.16 $ 3 947 599 568.35 $ 4 149 622 305.32 $ 5 262 629 558.06 $ 5 112 053 605.04 $ 5 460 887 896.20 $ 5 475 945 491.51 $ 4 951 439 255.15 $ 5 523 627 876.63 $ 5 882 500 564.66 $
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
- - 218 335 131.88 $ - 234 647 526.79 $ - - - 238 411 925.62 $ - -
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
5 856 149 772.88 $ 5 188 596 381.16 $ 4 165 934 700.23 $ 4 149 622 305.32 $ 5 497 277 084.85 $ 5 112 053 605.04 $ 5 460 887 896.20 $ 5 475 945 491.51 $ 5 189 851 180.77 $ 5 523 627 876.63 $ 5 882 500 564.66 $
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 5 497 277 084.85 $ 5 112 053 605.04 $ 5 460 887 896.20 $ 5 475 945 491.51 $ 5 189 851 180.77 $ 5 523 627 876.63 $ 5 882 500 564.66 $
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
2 301 302 481.99 $ 2 598 689 989.21 $ 563 405 024.22 $ 1 496 975 932.94 $ -1 360 202 775.62 $ 2 444 349 637.36 $ 2 384 119 256.15 $ 2 295 028 483.95 $ -32 624 789.82 $ 2 574 848 796.65 $ 2 778 126 333.22 $
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
3 045 398 649.84 $ 1 752 955 053.08 $ 766 682 560.80 $ 863 302 130.65 $ 1 177 002 032.78 $ -298 642 306.82 $ 1 286 169 598.72 $ 1 505 759 530.20 $ 800 562 150.22 $ 1 752 955 053.08 $ 1 405 375 561.52 $
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
3 554 847 290.89 $ 2 589 906 391.95 $ 3 602 529 676.01 $ 2 652 646 372.37 $ 6 857 479 860.47 $ 2 667 703 967.68 $ 3 076 768 640.05 $ 3 180 917 007.55 $ 5 222 475 970.59 $ 2 948 779 079.98 $ 3 104 374 231.44 $
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
128 132 607 222.63 $ - 263 988 506 035.59 $ - 218 203 377 920.55 $ - 151 609 907 897.71 $ - 215 973 599 016.24 $ - 185 559 766 105.35 $
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
1 103 830 903 204.76 $ 1 091 048 259 592.94 $ 1 093 268 000 100.38 $ 1 090 295 379 827.84 $ 1 046 368 609 932.99 $ 1 077 245 463 899.42 $ 1 031 756 468 491.98 $ 1 026 802 519 637.61 $ 1 000 825 658 142.39 $ 1 040 479 835 370.29 $ 1 041 206 364 343.61 $
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
99 086 505 885.01 $ - 94 695 962 054.86 $ - 72 541 220 167.14 $ - 71 887 469 571.11 $ - 69 295 053 579.94 $ - 85 261 123 798.53 $
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 702 116 846 939.54 $ 526 011 995 884.26 $ 654 829 723 693.13 $ 523 251 436 745.55 $ 669 120 636 434.36 $ 529 023 514 944.66 $ 681 853 088 061.84 $
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 986 381 659 848.92 $ 1 016 889 602 730.44 $ 970 202 273 696.89 $ 963 435 139 408.24 $ 937 835 972 595.18 $ 980 625 894 044.72 $ 980 294 626 948.08 $
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 94.27 % 94.40 % 94.03 % 93.83 % 93.71 % 94.25 % 94.15 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
64 831 731 372.50 $ 61 861 620 699.17 $ 61 716 063 944.59 $ 61 861 620 699.17 $ 59 732 225 763.55 $ 60 104 901 247.27 $ 61 301 980 073.78 $ 63 116 420 307.68 $ 62 645 870 454.49 $ 59 477 501 443.02 $ 60 600 547 092.63 $
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - - - - - - - -

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Lloyds Banking Group plc là ngày 30/06/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Lloyds Banking Group plc, tổng doanh thu của Lloyds Banking Group plc là 5 856 149 772.88 Dollar Mỹ và thay đổi thành +7.24% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Lloyds Banking Group plc trong quý vừa qua là 3 045 398 649.84 $, lợi nhuận ròng thay đổi +136.78% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Lloyds Banking Group plc là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Lloyds Banking Group plc là 51 667 000 000 $

Chi phí cổ phiếu Lloyds Banking Group plc

Tài chính Lloyds Banking Group plc