Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Landmark Infrastructure Partners LP

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Landmark Infrastructure Partners LP, Landmark Infrastructure Partners LP thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Landmark Infrastructure Partners LP công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Landmark Infrastructure Partners LP tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Dollar Mỹ ngày hôm nay

Landmark Infrastructure Partners LP thu nhập và thu nhập hiện tại cho các kỳ báo cáo mới nhất. Tính năng động của Landmark Infrastructure Partners LP doanh thu thuần tăng theo 823 000 $ so với báo cáo trước đó. Dưới đây là các chỉ số tài chính chính của Landmark Infrastructure Partners LP. Biểu đồ báo cáo tài chính trên trang web của chúng tôi hiển thị thông tin theo ngày từ 31/12/2017 đến 30/09/2018. Báo cáo tài chính trên biểu đồ của Landmark Infrastructure Partners LP cho phép bạn thấy rõ động lực của tài sản cố định. Biểu đồ giá trị của tất cả các tài sản Landmark Infrastructure Partners LP được trình bày trong các thanh màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/09/2018 17 619 000 $ - 104 942 000 $ -
30/06/2018 16 796 000 $ - 5 902 000 $ -
31/03/2018 15 695 000 $ - 6 542 000 $ -
31/12/2017 14 482 000 $ - 9 073 000 $ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Landmark Infrastructure Partners LP, lịch trình

Ngày của Landmark Infrastructure Partners LP báo cáo tài chính: 31/12/2017, 30/06/2018, 30/09/2018. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Ngày hiện tại của báo cáo tài chính của Landmark Infrastructure Partners LP cho ngày hôm nay là 30/09/2018. Lợi nhuận gộp Landmark Infrastructure Partners LP là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Landmark Infrastructure Partners LP là 17 171 000 $

Ngày báo cáo tài chính Landmark Infrastructure Partners LP

Tổng doanh thu Landmark Infrastructure Partners LP được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Landmark Infrastructure Partners LP là 17 619 000 $ Thu nhập hoạt động Landmark Infrastructure Partners LP là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Landmark Infrastructure Partners LP là 12 143 000 $ Thu nhập ròng Landmark Infrastructure Partners LP là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Landmark Infrastructure Partners LP là 104 942 000 $

Chi phí hoạt động Landmark Infrastructure Partners LP là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Landmark Infrastructure Partners LP là 5 476 000 $ Tài sản hiện tại Landmark Infrastructure Partners LP là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Landmark Infrastructure Partners LP là 30 508 000 $ Tiền mặt hiện tại Landmark Infrastructure Partners LP là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Landmark Infrastructure Partners LP là 6 907 000 $

  30/09/2018 30/06/2018 31/03/2018 31/12/2017
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
17 171 000 $ 16 371 000 $ 15 224 000 $ 14 055 000 $
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
448 000 $ 425 000 $ 471 000 $ 427 000 $
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
17 619 000 $ 16 796 000 $ 15 695 000 $ 14 482 000 $
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
12 143 000 $ 11 049 000 $ 9 503 000 $ 9 325 000 $
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
104 942 000 $ 5 902 000 $ 6 542 000 $ 9 073 000 $
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
5 476 000 $ 5 747 000 $ 6 192 000 $ 5 157 000 $
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
30 508 000 $ 32 279 000 $ 22 431 000 $ 36 882 000 $
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
787 673 000 $ 862 836 000 $ 829 546 000 $ 767 999 000 $
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
6 907 000 $ 9 767 000 $ 10 501 000 $ 9 188 000 $
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
8 115 000 $ 13 539 000 $ 17 532 000 $ 7 080 000 $
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
389 218 000 $ 558 304 000 $ 566 363 000 $ 513 641 000 $
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
49.41 % 64.71 % 68.27 % 66.88 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
423 526 000 $ 329 893 000 $ 336 657 000 $ 309 136 000 $
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
9 503 000 $ 9 886 000 $ 11 680 000 $ 6 985 000 $

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Landmark Infrastructure Partners LP là ngày 30/09/2018. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Landmark Infrastructure Partners LP, tổng doanh thu của Landmark Infrastructure Partners LP là 17 619 000 Dollar Mỹ và thay đổi thành 0% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Landmark Infrastructure Partners LP trong quý vừa qua là 104 942 000 $, lợi nhuận ròng thay đổi 0% so với năm ngoái.

Nợ hiện tại Landmark Infrastructure Partners LP là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng. Nợ hiện tại Landmark Infrastructure Partners LP là 8 115 000 $ Tổng nợ Landmark Infrastructure Partners LP là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm. Tổng nợ Landmark Infrastructure Partners LP là 389 218 000 $ Vốn chủ sở hữu Landmark Infrastructure Partners LP là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Landmark Infrastructure Partners LP là 423 526 000 $

Chi phí cổ phiếu Landmark Infrastructure Partners LP

Tài chính Landmark Infrastructure Partners LP