Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Lietuvos energijos gamyba, AB

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Lietuvos energijos gamyba, AB, Lietuvos energijos gamyba, AB thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Lietuvos energijos gamyba, AB công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Lietuvos energijos gamyba, AB tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Euro ngày hôm nay

Lietuvos energijos gamyba, AB thu nhập hiện tại trong Euro. Doanh thu thuần Lietuvos energijos gamyba, AB hiện là 29 773 000 €. Thông tin về doanh thu thuần được lấy từ các nguồn mở. Đây là các chỉ số tài chính chính của Lietuvos energijos gamyba, AB. Báo cáo tài chính Lietuvos energijos gamyba, AB trên biểu đồ trong thời gian thực hiển thị động lực, tức là thay đổi tài sản cố định của công ty. Giá trị của "tổng doanh thu của Lietuvos energijos gamyba, AB" trên biểu đồ được đánh dấu màu vàng. Giá trị của tài sản Lietuvos energijos gamyba, AB trên biểu đồ trực tuyến được hiển thị trong các thanh màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/12/2019 29 773 000 € - 4 888 000 € -
30/09/2019 38 964 000 € - 9 482 000 € -
30/06/2019 30 259 000 € - 9 797 000 € -
31/03/2019 35 982 000 € - 18 628 000 € -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Lietuvos energijos gamyba, AB, lịch trình

Ngày của Lietuvos energijos gamyba, AB báo cáo tài chính: 31/03/2019, 30/09/2019, 31/12/2019. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của Lietuvos energijos gamyba, AB là 31/12/2019. Lợi nhuận gộp Lietuvos energijos gamyba, AB là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Lietuvos energijos gamyba, AB là 12 022 000 €

Ngày báo cáo tài chính Lietuvos energijos gamyba, AB

Tổng doanh thu Lietuvos energijos gamyba, AB được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Lietuvos energijos gamyba, AB là 29 773 000 € Doanh thu hoạt động Lietuvos energijos gamyba, AB là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp. Doanh thu hoạt động Lietuvos energijos gamyba, AB là 29 773 000 € Thu nhập hoạt động Lietuvos energijos gamyba, AB là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Lietuvos energijos gamyba, AB là 5 915 000 €

Thu nhập ròng Lietuvos energijos gamyba, AB là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Lietuvos energijos gamyba, AB là 4 888 000 € Chi phí hoạt động Lietuvos energijos gamyba, AB là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Lietuvos energijos gamyba, AB là 23 858 000 € Tài sản hiện tại Lietuvos energijos gamyba, AB là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Lietuvos energijos gamyba, AB là 158 421 000 €

  31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
12 022 000 € 20 613 000 € 20 622 000 € 18 927 000 €
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
17 751 000 € 18 351 000 € 9 637 000 € 17 055 000 €
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
29 773 000 € 38 964 000 € 30 259 000 € 35 982 000 €
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
29 773 000 € 38 964 000 € 30 259 000 € 35 982 000 €
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
5 915 000 € 12 690 000 € 13 736 000 € 11 332 000 €
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
4 888 000 € 9 482 000 € 9 797 000 € 18 628 000 €
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
23 858 000 € 26 274 000 € 16 523 000 € 24 650 000 €
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
158 421 000 € 156 327 000 € 141 274 000 € 145 981 000 €
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
678 112 000 € 681 347 000 € 676 156 000 € 677 212 000 €
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
58 501 000 € 80 841 000 € 66 136 000 € 76 089 000 €
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
39 404 000 € 50 548 000 € 29 353 000 € 35 841 000 €
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
268 059 000 € 276 660 000 € 259 498 000 € 278 880 000 €
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
39.53 % 40.60 % 38.38 % 41.18 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
410 053 000 € 404 687 000 € 416 658 000 € 398 332 000 €
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
-21 151 000 € 35 609 000 € 5 533 000 € 28 086 000 €

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Lietuvos energijos gamyba, AB là ngày 31/12/2019. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Lietuvos energijos gamyba, AB, tổng doanh thu của Lietuvos energijos gamyba, AB là 29 773 000 Euro và thay đổi thành 0% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Lietuvos energijos gamyba, AB trong quý vừa qua là 4 888 000 €, lợi nhuận ròng thay đổi 0% so với năm ngoái.

Tiền mặt hiện tại Lietuvos energijos gamyba, AB là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Lietuvos energijos gamyba, AB là 58 501 000 € Nợ hiện tại Lietuvos energijos gamyba, AB là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng. Nợ hiện tại Lietuvos energijos gamyba, AB là 39 404 000 € Tổng nợ Lietuvos energijos gamyba, AB là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm. Tổng nợ Lietuvos energijos gamyba, AB là 268 059 000 €

Chi phí cổ phiếu Lietuvos energijos gamyba, AB

Tài chính Lietuvos energijos gamyba, AB