Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Longvie S.A.

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Longvie S.A., Longvie S.A. thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Longvie S.A. công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Longvie S.A. tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Peso Argentina ngày hôm nay

Doanh thu Longvie S.A. trong vài kỳ báo cáo vừa qua. Doanh thu thuần của Longvie S.A. trên 31/12/2020 lên tới 1 345 794 456 $. Thu nhập ròng, doanh thu và động lực - các chỉ số tài chính chính của Longvie S.A.. Longvie S.A. biểu đồ báo cáo tài chính trực tuyến. Giá trị của "tổng doanh thu của Longvie S.A." trên biểu đồ được đánh dấu màu vàng. Giá trị của tài sản Longvie S.A. trên biểu đồ trực tuyến được hiển thị trong các thanh màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/12/2020 1 345 794 456 $ +97.29 % ↑ 160 661 221 $ -
30/09/2020 1 060 412 525 $ +86.13 % ↑ 100 625 252 $ +816.53 % ↑
30/06/2020 525 618 999 $ +4.86 % ↑ 10 947 101 $ -
31/03/2020 393 587 077 $ -1.324 % ↓ -35 261 664 $ -
31/12/2019 682 148 781 $ - -52 032 582 $ -
30/09/2019 569 729 101 $ - 10 978 879 $ -
30/06/2019 501 276 353 $ - -38 166 250 $ -
31/03/2019 398 866 387 $ - -30 999 718 $ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Longvie S.A., lịch trình

Ngày của Longvie S.A. báo cáo tài chính: 31/03/2019, 30/09/2020, 31/12/2020. Ngày của báo cáo tài chính được xác định bởi các quy tắc kế toán. Báo cáo tài chính mới nhất của Longvie S.A. có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 31/12/2020. Lợi nhuận gộp Longvie S.A. là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Longvie S.A. là 372 632 410 $

Ngày báo cáo tài chính Longvie S.A.

Tổng doanh thu Longvie S.A. được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Longvie S.A. là 1 345 794 456 $ Thu nhập hoạt động Longvie S.A. là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Longvie S.A. là 187 188 624 $ Thu nhập ròng Longvie S.A. là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Longvie S.A. là 160 661 221 $

Chi phí hoạt động Longvie S.A. là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Longvie S.A. là 1 158 605 832 $ Tài sản hiện tại Longvie S.A. là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Longvie S.A. là 2 412 693 065 $ Tiền mặt hiện tại Longvie S.A. là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Longvie S.A. là 1 050 373 733 $

31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 31/03/2020 31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
372 632 410 $ 291 446 883 $ 85 908 603 $ 45 895 249 $ 13 995 722 $ 134 756 956 $ 84 583 483 $ 84 350 907 $
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
973 162 046 $ 768 965 642 $ 439 710 396 $ 347 691 828 $ 668 153 059 $ 434 972 145 $ 416 692 870 $ 314 515 480 $
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
1 345 794 456 $ 1 060 412 525 $ 525 618 999 $ 393 587 077 $ 682 148 781 $ 569 729 101 $ 501 276 353 $ 398 866 387 $
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 682 148 781 $ 569 729 101 $ 501 276 353 $ 398 866 387 $
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
187 188 624 $ 123 058 075 $ 9 317 365 $ -38 922 412 $ -139 509 566 $ 18 743 565 $ -15 229 300 $ 17 198 730 $
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
160 661 221 $ 100 625 252 $ 10 947 101 $ -35 261 664 $ -52 032 582 $ 10 978 879 $ -38 166 250 $ -30 999 718 $
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
1 158 605 832 $ 937 354 450 $ 516 301 634 $ 432 509 489 $ 821 658 347 $ 550 985 536 $ 516 505 653 $ 381 667 657 $
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
2 412 693 065 $ 2 159 417 255 $ 1 645 152 906 $ 1 347 198 057 $ 1 182 956 842 $ 1 256 643 010 $ 1 031 347 198 $ 960 938 079 $
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
2 946 720 128 $ 2 638 973 276 $ 2 095 806 684 $ 1 789 202 742 $ 1 603 267 767 $ 1 638 412 571 $ 1 374 424 982 $ 1 288 197 901 $
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
1 050 373 733 $ 947 104 673 $ 639 068 964 $ 240 961 778 $ 297 477 195 $ 227 828 757 $ 215 166 141 $ 231 611 038 $
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 362 678 593 $ 738 298 696 $ 588 847 239 $ 491 747 876 $
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 998 144 133 $ 1 060 188 861 $ 876 953 029 $ 800 139 030 $
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 62.26 % 64.71 % 63.81 % 62.11 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
1 058 219 477 $ 816 306 698 $ 663 335 090 $ 618 900 877 $ 605 123 634 $ 578 223 710 $ 497 471 953 $ 488 058 871 $
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 61 413 776 $ -16 045 980 $ 6 753 213 $ 23 247 173 $

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Longvie S.A. là ngày 31/12/2020. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Longvie S.A., tổng doanh thu của Longvie S.A. là 1 345 794 456 Peso Argentina và thay đổi thành +97.29% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Longvie S.A. trong quý vừa qua là 160 661 221 $, lợi nhuận ròng thay đổi +816.53% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Longvie S.A. là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Longvie S.A. là 1 058 219 477 $

Chi phí cổ phiếu Longvie S.A.

Tài chính Longvie S.A.