Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Loxo Oncology, Inc.

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Loxo Oncology, Inc., Loxo Oncology, Inc. thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Loxo Oncology, Inc. công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Loxo Oncology, Inc. tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Dollar Mỹ ngày hôm nay

Loxo Oncology, Inc. doanh thu thuần cho ngày hôm nay là 42 470 000 $. Thu nhập ròng của Loxo Oncology, Inc. hôm nay lên tới -27 064 000 $. Đây là các chỉ số tài chính chính của Loxo Oncology, Inc.. Biểu đồ báo cáo tài chính trực tuyến của Loxo Oncology, Inc.. Biểu đồ báo cáo tài chính trên trang web của chúng tôi hiển thị thông tin theo ngày từ 30/06/2017 đến 30/09/2018. Tất cả thông tin về Loxo Oncology, Inc. tổng doanh thu trên biểu đồ này được tạo dưới dạng các thanh màu vàng.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/09/2018 42 470 000 $ - -27 064 000 $ -
30/06/2018 42 601 000 $ - -11 726 000 $ -
31/03/2018 38 429 000 $ - -3 558 000 $ -
31/12/2017 21 300 000 $ - -20 628 000 $ -
30/09/2017 0 $ - -73 319 000 $ -
30/06/2017 0 $ - -30 401 000 $ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Loxo Oncology, Inc., lịch trình

Ngày của Loxo Oncology, Inc. báo cáo tài chính: 30/06/2017, 30/06/2018, 30/09/2018. Ngày của báo cáo tài chính được xác định bởi các quy tắc kế toán. Báo cáo tài chính mới nhất của Loxo Oncology, Inc. có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 30/09/2018. Tổng doanh thu Loxo Oncology, Inc. được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Loxo Oncology, Inc. là 42 470 000 $

Ngày báo cáo tài chính Loxo Oncology, Inc.

Doanh thu hoạt động Loxo Oncology, Inc. là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp. Doanh thu hoạt động Loxo Oncology, Inc. là 42 470 000 $ Thu nhập hoạt động Loxo Oncology, Inc. là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Loxo Oncology, Inc. là -30 322 000 $ Thu nhập ròng Loxo Oncology, Inc. là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Loxo Oncology, Inc. là -27 064 000 $

Chi phí hoạt động Loxo Oncology, Inc. là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Loxo Oncology, Inc. là 72 792 000 $ Tài sản hiện tại Loxo Oncology, Inc. là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Loxo Oncology, Inc. là 628 308 000 $ Tiền mặt hiện tại Loxo Oncology, Inc. là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Loxo Oncology, Inc. là 136 427 000 $

30/09/2018 30/06/2018 31/03/2018 31/12/2017 30/09/2017 30/06/2017
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
- - - - - -
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
- - - - - -
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
42 470 000 $ 42 601 000 $ 38 429 000 $ 21 300 000 $ - -
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
42 470 000 $ 42 601 000 $ 38 429 000 $ 21 300 000 $ - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
-30 322 000 $ -14 696 000 $ -5 755 000 $ -22 107 000 $ -74 434 000 $ -30 913 000 $
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
-27 064 000 $ -11 726 000 $ -3 558 000 $ -20 628 000 $ -73 319 000 $ -30 401 000 $
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
56 928 000 $ 41 555 000 $ 31 990 000 $ 30 718 000 $ 64 754 000 $ 24 398 000 $
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
72 792 000 $ 57 297 000 $ 44 184 000 $ 43 407 000 $ 74 434 000 $ 30 913 000 $
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
628 308 000 $ 676 737 000 $ 720 649 000 $ 781 807 000 $ 376 611 000 $ 471 416 000 $
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
659 228 000 $ 716 510 000 $ 748 609 000 $ 783 442 000 $ 411 506 000 $ 472 437 000 $
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
136 427 000 $ 147 967 000 $ 104 096 000 $ 142 025 000 $ 80 419 000 $ 260 267 000 $
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - - -
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
621 999 000 $ 670 988 000 $ 710 229 000 $ 626 200 000 $ 371 669 000 $ 467 585 000 $
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - - -
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - - -
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
379 215 000 $ 392 124 000 $ 384 421 000 $ 378 210 000 $ 394 036 000 $ 461 254 000 $
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
-61 431 000 $ -34 918 000 $ 109 767 000 $ 221 197 000 $ -62 890 000 $ -23 868 000 $

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Loxo Oncology, Inc. là ngày 30/09/2018. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Loxo Oncology, Inc., tổng doanh thu của Loxo Oncology, Inc. là 42 470 000 Dollar Mỹ và thay đổi thành 0% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Loxo Oncology, Inc. trong quý vừa qua là -27 064 000 $, lợi nhuận ròng thay đổi 0% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Loxo Oncology, Inc. là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Loxo Oncology, Inc. là 379 215 000 $ Dòng tiền Loxo Oncology, Inc. là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức. Dòng tiền Loxo Oncology, Inc. là -61 431 000 $

Chi phí cổ phiếu Loxo Oncology, Inc.

Tài chính Loxo Oncology, Inc.