Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Legrand SA

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Legrand SA, Legrand SA thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Legrand SA công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Legrand SA tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Euro ngày hôm nay

Legrand SA doanh thu thuần cho ngày hôm nay là 1 779 300 000 €. Thu nhập ròng Legrand SA - 253 300 000 €. Thông tin về thu nhập ròng được sử dụng từ các nguồn mở. Thu nhập ròng, doanh thu và động lực - các chỉ số tài chính chính của Legrand SA. Biểu đồ báo cáo tài chính trực tuyến của Legrand SA. Giá trị của "tổng doanh thu của Legrand SA" trên biểu đồ được đánh dấu màu vàng. Biểu đồ giá trị của tất cả các tài sản Legrand SA được trình bày trong các thanh màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/06/2021 1 779 300 000 € +6.11 % ↑ 253 300 000 € +12.63 % ↑
31/03/2021 1 674 100 000 € +8.01 % ↑ 228 000 000 € +19.75 % ↑
31/12/2020 1 605 600 000 € -7.373 % ↓ 187 900 000 € -10.439 % ↓
30/09/2020 1 661 300 000 € -0.0481 % ↓ 207 600 000 € -1.00143 % ↓
31/12/2019 1 733 400 000 € - 209 800 000 € -
30/09/2019 1 662 100 000 € - 209 700 000 € -
30/06/2019 1 676 800 000 € - 224 900 000 € -
31/03/2019 1 550 000 000 € - 190 400 000 € -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Legrand SA, lịch trình

Ngày lập báo cáo tài chính mới nhất của Legrand SA: 31/03/2019, 31/03/2021, 30/06/2021. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Báo cáo tài chính mới nhất của Legrand SA có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 30/06/2021. Lợi nhuận gộp Legrand SA là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Legrand SA là 926 500 000 €

Ngày báo cáo tài chính Legrand SA

Tổng doanh thu Legrand SA được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Legrand SA là 1 779 300 000 € Thu nhập hoạt động Legrand SA là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Legrand SA là 375 500 000 € Thu nhập ròng Legrand SA là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Legrand SA là 253 300 000 €

Chi phí hoạt động Legrand SA là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Legrand SA là 1 403 800 000 € Tài sản hiện tại Legrand SA là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Legrand SA là 5 038 000 000 € Tiền mặt hiện tại Legrand SA là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Legrand SA là 2 965 800 000 €

30/06/2021 31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
926 500 000 € 881 200 000 € 849 100 000 € 871 100 000 € 894 300 000 € 860 100 000 € 879 100 000 € 804 300 000 €
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
852 800 000 € 792 900 000 € 756 500 000 € 790 200 000 € 839 100 000 € 802 000 000 € 797 700 000 € 745 700 000 €
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
1 779 300 000 € 1 674 100 000 € 1 605 600 000 € 1 661 300 000 € 1 733 400 000 € 1 662 100 000 € 1 676 800 000 € 1 550 000 000 €
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 1 733 400 000 € 1 662 100 000 € 1 676 800 000 € 1 550 000 000 €
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
375 500 000 € 339 900 000 € 292 600 000 € 281 800 000 € 339 000 000 € 313 600 000 € 331 800 000 € 285 900 000 €
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
253 300 000 € 228 000 000 € 187 900 000 € 207 600 000 € 209 800 000 € 209 700 000 € 224 900 000 € 190 400 000 €
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
82 900 000 € 80 300 000 € 84 400 000 € 77 800 000 € 79 100 000 € 76 100 000 € 82 100 000 € 74 700 000 €
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
1 403 800 000 € 1 334 200 000 € 1 313 000 000 € 1 379 500 000 € 1 394 400 000 € 1 348 500 000 € 1 345 000 000 € 1 264 100 000 €
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
5 038 000 000 € 4 741 100 000 € 4 549 900 000 € 4 553 400 000 € 3 599 200 000 € 3 424 900 000 € 3 177 400 000 € 3 088 400 000 €
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
13 481 700 000 € 13 250 300 000 € 12 907 700 000 € 12 816 600 000 € 11 822 800 000 € 11 684 400 000 € 11 272 600 000 € 10 889 800 000 €
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
2 965 800 000 € 2 754 200 000 € 2 791 700 000 € 2 702 800 000 € 1 710 900 000 € 1 449 300 000 € 1 149 000 000 € 1 073 600 000 €
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 2 056 800 000 € 2 023 700 000 € 2 027 400 000 € 1 826 400 000 €
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 6 710 700 000 € 6 650 800 000 € 6 613 600 000 € 5 992 800 000 €
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 56.76 % 56.92 % 58.67 % 55.03 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
5 089 800 000 € 5 310 600 000 € 4 895 800 000 € 4 868 100 000 € 5 102 200 000 € 5 023 500 000 € 4 649 000 000 € 4 890 300 000 €
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 456 500 000 € 341 900 000 € 351 600 000 € 89 400 000 €

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Legrand SA là ngày 30/06/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Legrand SA, tổng doanh thu của Legrand SA là 1 779 300 000 Euro và thay đổi thành +6.11% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Legrand SA trong quý vừa qua là 253 300 000 €, lợi nhuận ròng thay đổi +12.63% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Legrand SA là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Legrand SA là 5 089 800 000 €

Chi phí cổ phiếu Legrand SA

Tài chính Legrand SA