Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Larsen & Toubro Limited

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Larsen & Toubro Limited, Larsen & Toubro Limited thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Larsen & Toubro Limited công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Larsen & Toubro Limited tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Rupee Ấn Độ ngày hôm nay

Larsen & Toubro Limited thu nhập và thu nhập hiện tại cho các kỳ báo cáo mới nhất. Tính năng động của Larsen & Toubro Limited thu nhập ròng đã giảm. Thay đổi là -28 939 300 000 Rs. Thu nhập ròng, doanh thu và động lực - các chỉ số tài chính chính của Larsen & Toubro Limited. Larsen & Toubro Limited biểu đồ báo cáo tài chính trực tuyến. Biểu đồ tài chính của Larsen & Toubro Limited hiển thị các giá trị và thay đổi của các chỉ số đó: tổng tài sản, thu nhập ròng, doanh thu thuần. Báo cáo tài chính Larsen & Toubro Limited trên biểu đồ trong thời gian thực hiển thị động lực, tức là thay đổi tài sản cố định của công ty.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/06/2020 220 373 700 000 Rs -26.592 % ↓ 3 031 400 000 Rs -79.414 % ↓
31/03/2020 449 132 000 000 Rs -1.244 % ↓ 31 970 700 000 Rs -6.47 % ↓
30/12/2019 367 176 000 000 Rs - 23 521 200 000 Rs -
30/09/2019 359 248 900 000 Rs - 25 272 600 000 Rs -
30/06/2019 300 203 500 000 Rs - 14 725 800 000 Rs -
31/03/2019 454 789 400 000 Rs - 34 182 400 000 Rs -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Larsen & Toubro Limited, lịch trình

Ngày mới nhất của Larsen & Toubro Limited báo cáo tài chính có sẵn trực tuyến: 31/03/2019, 31/03/2020, 30/06/2020. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Ngày hiện tại của báo cáo tài chính của Larsen & Toubro Limited cho ngày hôm nay là 30/06/2020. Lợi nhuận gộp Larsen & Toubro Limited là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Larsen & Toubro Limited là 107 003 800 000 Rs

Ngày báo cáo tài chính Larsen & Toubro Limited

Tổng doanh thu Larsen & Toubro Limited được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Larsen & Toubro Limited là 220 373 700 000 Rs Thu nhập hoạt động Larsen & Toubro Limited là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Larsen & Toubro Limited là 17 256 400 000 Rs Thu nhập ròng Larsen & Toubro Limited là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Larsen & Toubro Limited là 3 031 400 000 Rs

Chi phí hoạt động Larsen & Toubro Limited là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Larsen & Toubro Limited là 203 117 300 000 Rs Vốn chủ sở hữu Larsen & Toubro Limited là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Larsen & Toubro Limited là 667 232 200 000 Rs

30/06/2020 31/03/2020 30/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
107 003 800 000 Rs 136 665 600 000 Rs 128 635 400 000 Rs 130 385 500 000 Rs 100 011 700 000 Rs 119 113 800 000 Rs
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
113 369 900 000 Rs 312 466 400 000 Rs 238 540 600 000 Rs 228 863 400 000 Rs 200 191 800 000 Rs 335 675 600 000 Rs
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
220 373 700 000 Rs 449 132 000 000 Rs 367 176 000 000 Rs 359 248 900 000 Rs 300 203 500 000 Rs 454 789 400 000 Rs
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - 367 176 000 000 Rs 359 248 900 000 Rs 300 203 500 000 Rs 454 789 400 000 Rs
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
17 256 400 000 Rs 51 296 100 000 Rs 39 324 100 000 Rs 39 886 500 000 Rs 32 418 800 000 Rs 60 051 500 000 Rs
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
3 031 400 000 Rs 31 970 700 000 Rs 23 521 200 000 Rs 25 272 600 000 Rs 14 725 800 000 Rs 34 182 400 000 Rs
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
203 117 300 000 Rs 397 835 900 000 Rs 327 851 900 000 Rs 319 362 400 000 Rs 267 784 700 000 Rs 394 737 900 000 Rs
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
- 1 826 898 900 000 Rs - 1 661 134 500 000 Rs - 1 669 837 400 000 Rs
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
- 3 081 401 300 000 Rs - 2 863 208 300 000 Rs - 2 791 340 700 000 Rs
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
- 113 245 700 000 Rs - 87 180 800 000 Rs - 65 094 900 000 Rs
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - 1 410 339 000 000 Rs - 1 345 890 200 000 Rs
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - 2 139 202 700 000 Rs - 2 099 331 600 000 Rs
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - 74.71 % - 75.21 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
667 232 200 000 Rs 667 232 200 000 Rs 632 609 900 000 Rs 632 609 900 000 Rs 623 748 000 000 Rs 623 748 000 000 Rs
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - - -

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Larsen & Toubro Limited là ngày 30/06/2020. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Larsen & Toubro Limited, tổng doanh thu của Larsen & Toubro Limited là 220 373 700 000 Rupee Ấn Độ và thay đổi thành -26.592% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Larsen & Toubro Limited trong quý vừa qua là 3 031 400 000 Rs, lợi nhuận ròng thay đổi -79.414% so với năm ngoái.

Chi phí cổ phiếu Larsen & Toubro Limited

Tài chính Larsen & Toubro Limited