Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Larsen & Toubro Limited

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Larsen & Toubro Limited, Larsen & Toubro Limited thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Larsen & Toubro Limited công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Larsen & Toubro Limited tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Dollar Mỹ ngày hôm nay

Động lực của doanh thu thuần của Larsen & Toubro Limited tăng. Thay đổi lên tới 7 927 100 000 $. Tính năng động của doanh thu thuần được thể hiện so với báo cáo trước đó. Thu nhập ròng Larsen & Toubro Limited - 23 521 200 000 $. Thông tin về thu nhập ròng được sử dụng từ các nguồn mở. Đây là các chỉ số tài chính chính của Larsen & Toubro Limited. Lịch trình báo cáo tài chính của Larsen & Toubro Limited cho ngày hôm nay. Biểu đồ báo cáo tài chính hiển thị các giá trị từ 31/03/2019 đến 30/12/2019. Thông tin về Larsen & Toubro Limited thu nhập ròng trên biểu đồ trên trang này được vẽ bằng các thanh màu xanh.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/12/2019 367 176 000 000 $ - 23 521 200 000 $ -
30/09/2019 359 248 900 000 $ - 25 272 600 000 $ -
30/06/2019 300 203 500 000 $ - 14 725 800 000 $ -
31/03/2019 454 789 400 000 $ - 34 182 400 000 $ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Larsen & Toubro Limited, lịch trình

Ngày của Larsen & Toubro Limited báo cáo tài chính: 31/03/2019, 30/09/2019, 30/12/2019. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của Larsen & Toubro Limited là 30/12/2019. Lợi nhuận gộp Larsen & Toubro Limited là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Larsen & Toubro Limited là 128 635 400 000 $

Ngày báo cáo tài chính Larsen & Toubro Limited

Tổng doanh thu Larsen & Toubro Limited được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Larsen & Toubro Limited là 367 176 000 000 $ Thu nhập hoạt động Larsen & Toubro Limited là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Larsen & Toubro Limited là 39 324 100 000 $ Thu nhập ròng Larsen & Toubro Limited là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Larsen & Toubro Limited là 23 521 200 000 $

Chi phí hoạt động Larsen & Toubro Limited là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Larsen & Toubro Limited là 327 851 900 000 $ Vốn chủ sở hữu Larsen & Toubro Limited là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Larsen & Toubro Limited là 632 609 900 000 $

  30/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
128 635 400 000 $ 130 385 500 000 $ 100 011 700 000 $ 119 113 800 000 $
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
238 540 600 000 $ 228 863 400 000 $ 200 191 800 000 $ 335 675 600 000 $
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
367 176 000 000 $ 359 248 900 000 $ 300 203 500 000 $ 454 789 400 000 $
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
39 324 100 000 $ 39 886 500 000 $ 32 418 800 000 $ 60 051 500 000 $
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
23 521 200 000 $ 25 272 600 000 $ 14 725 800 000 $ 34 182 400 000 $
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
327 851 900 000 $ 319 362 400 000 $ 267 784 700 000 $ 394 737 900 000 $
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
- 1 661 134 500 000 $ - 1 669 837 400 000 $
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
- 2 863 208 300 000 $ - 2 791 340 700 000 $
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
- 87 180 800 000 $ - 65 094 900 000 $
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- 1 410 339 000 000 $ - 1 345 890 200 000 $
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- 2 139 202 700 000 $ - 2 099 331 600 000 $
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- 74.71 % - 75.21 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
632 609 900 000 $ 632 609 900 000 $ 623 748 000 000 $ 623 748 000 000 $
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - -

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Larsen & Toubro Limited là ngày 30/12/2019. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Larsen & Toubro Limited, tổng doanh thu của Larsen & Toubro Limited là 367 176 000 000 Dollar Mỹ và thay đổi thành 0% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Larsen & Toubro Limited trong quý vừa qua là 23 521 200 000 $, lợi nhuận ròng thay đổi 0% so với năm ngoái.

Chi phí cổ phiếu Larsen & Toubro Limited

Tài chính Larsen & Toubro Limited