Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu iVestos AG

Báo cáo kết quả tài chính của công ty iVestos AG, iVestos AG thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào iVestos AG công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

iVestos AG tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Euro ngày hôm nay

Tính năng động của iVestos AG doanh thu thuần tăng bởi 0 € từ kỳ báo cáo cuối cùng. Thu nhập ròng iVestos AG - -843 €. Thông tin về thu nhập ròng được sử dụng từ các nguồn mở. Tính năng động của iVestos AG thu nhập ròng tăng theo 0 € cho kỳ báo cáo cuối cùng. Báo cáo tài chính iVestos AG trên biểu đồ trong thời gian thực hiển thị động lực, tức là thay đổi tài sản cố định của công ty. Giá trị của "thu nhập ròng" iVestos AG trên biểu đồ được hiển thị màu xanh lam. iVestos AG tổng doanh thu trên biểu đồ được hiển thị màu vàng.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/06/2020 0 € - -776.27 € -
31/03/2020 0 € - -776.27 € -
31/12/2019 37 754.77 € - 265 730.03 € +5 614.280 % ↑
30/09/2019 37 754.77 € - 265 730.03 € +5 614.280 % ↑
30/06/2019 0 € - -30 072.13 € -
31/03/2019 0 € - -30 072.13 € -
31/12/2018 0 € - 4 650.28 € -
30/09/2018 0 € - 4 650.28 € -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính iVestos AG, lịch trình

Ngày lập báo cáo tài chính mới nhất của iVestos AG: 30/09/2018, 31/03/2020, 30/06/2020. Ngày của báo cáo tài chính được xác định bởi các quy tắc kế toán. Báo cáo tài chính mới nhất của iVestos AG có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 30/06/2020. Lợi nhuận gộp iVestos AG là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp iVestos AG là -17 970 €

Ngày báo cáo tài chính iVestos AG

Thu nhập hoạt động iVestos AG là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động iVestos AG là -56 215 € Thu nhập ròng iVestos AG là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng iVestos AG là -843 € Chi phí hoạt động iVestos AG là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động iVestos AG là 56 215 €

Tài sản hiện tại iVestos AG là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại iVestos AG là 5 499 625 € Tiền mặt hiện tại iVestos AG là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại iVestos AG là 6 972 € Vốn chủ sở hữu iVestos AG là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu iVestos AG là 5 636 224 €

30/06/2020 31/03/2020 31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018 30/09/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
-16 547.64 € -16 547.64 € 13 305.33 € 13 305.33 € -24 822.38 € -24 822.38 € -24 426.41 € -24 426.41 €
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
16 547.64 € 16 547.64 € 24 448.51 € 24 448.51 € 24 822.38 € 24 822.38 € 24 426.41 € 24 426.41 €
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
- - 37 754.77 € 37 754.77 € - - - -
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
-51 765.47 € -51 765.47 € -8 722.27 € -8 722.27 € -74 709.32 € -74 709.32 € -36 995.07 € -36 995.07 €
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
-776.27 € -776.27 € 265 730.03 € 265 730.03 € -30 072.13 € -30 072.13 € 4 650.28 € 4 650.28 €
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
51 765.47 € 51 765.47 € 46 476.12 € 46 476.12 € 74 709.32 € 74 709.32 € 36 995.07 € 36 995.07 €
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
5 064 318.68 € 5 064 318.68 € 4 912 414.68 € 4 912 414.68 € 5 485 572.57 € 5 485 572.57 € 5 553 434.46 € 5 553 434.46 €
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
5 488 391.29 € 5 488 391.29 € 5 414 632.28 € 5 414 632.28 € 5 932 665.45 € 5 932 665.45 € 6 000 527.35 € 6 000 527.35 €
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
6 420.15 € 6 420.15 € 23 345.34 € 23 345.34 € 312 511.87 € 312 511.87 € 238 762.99 € 238 762.99 €
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 13 971.11 € 13 971.11 € 196 088.14 € 196 088.14 €
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 329 836.70 € 329 836.70 € 337 557.09 € 337 557.09 €
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 5.56 % 5.56 % 5.63 % 5.63 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
5 190 105.60 € 5 190 105.60 € 5 191 658.15 € 5 191 658.15 € 5 602 827.83 € 5 602 827.83 € 5 662 973.94 € 5 662 973.94 €
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - - - - -

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của iVestos AG là ngày 30/06/2020. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của iVestos AG, tổng doanh thu của iVestos AG là 0 Euro và thay đổi thành 0% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của iVestos AG trong quý vừa qua là -776.27 €, lợi nhuận ròng thay đổi +5 614.280% so với năm ngoái.

Chi phí cổ phiếu iVestos AG

Tài chính iVestos AG