Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu MK Restaurant Group Public Company Limited

Báo cáo kết quả tài chính của công ty MK Restaurant Group Public Company Limited, MK Restaurant Group Public Company Limited thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào MK Restaurant Group Public Company Limited công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

MK Restaurant Group Public Company Limited tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Baht ngày hôm nay

Thu nhập ròng của MK Restaurant Group Public Company Limited hôm nay lên tới 88 778 000 ฿. Tính năng động của MK Restaurant Group Public Company Limited thu nhập ròng đã giảm. Thay đổi là -260 601 570 ฿. Dưới đây là các chỉ số tài chính chính của MK Restaurant Group Public Company Limited. Lịch trình báo cáo tài chính của MK Restaurant Group Public Company Limited cho ngày hôm nay. Biểu đồ tài chính của MK Restaurant Group Public Company Limited hiển thị các giá trị và thay đổi của các chỉ số đó: tổng tài sản, thu nhập ròng, doanh thu thuần. Thông tin về MK Restaurant Group Public Company Limited thu nhập ròng trên biểu đồ trên trang này được vẽ bằng các thanh màu xanh.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021 3 155 663 000 ฿ -28.626 % ↓ 88 778 000 ฿ -87.492 % ↓
31/12/2020 3 684 294 636 ฿ -19.346 % ↓ 349 379 570 ฿ -46.736 % ↓
30/09/2020 3 864 430 000 ฿ -8.0345 % ↓ 464 969 000 ฿ -15.367 % ↓
30/06/2020 2 196 008 000 ฿ -51.712 % ↓ -247 159 000 ฿ -135.898 % ↓
31/12/2019 4 568 000 728 ฿ - 655 935 376 ฿ -
30/09/2019 4 202 044 000 ฿ - 549 392 000 ฿ -
30/06/2019 4 547 762 000 ฿ - 688 509 000 ฿ -
31/03/2019 4 421 291 000 ฿ - 709 754 000 ฿ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính MK Restaurant Group Public Company Limited, lịch trình

Ngày mới nhất của MK Restaurant Group Public Company Limited báo cáo tài chính có sẵn trực tuyến: 31/03/2019, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày của báo cáo tài chính được xác định bởi các quy tắc kế toán. Báo cáo tài chính mới nhất của MK Restaurant Group Public Company Limited có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 31/03/2021. Lợi nhuận gộp MK Restaurant Group Public Company Limited là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp MK Restaurant Group Public Company Limited là 2 039 876 000 ฿

Ngày báo cáo tài chính MK Restaurant Group Public Company Limited

Tổng doanh thu MK Restaurant Group Public Company Limited được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu MK Restaurant Group Public Company Limited là 3 155 663 000 ฿ Thu nhập hoạt động MK Restaurant Group Public Company Limited là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động MK Restaurant Group Public Company Limited là 114 761 000 ฿ Thu nhập ròng MK Restaurant Group Public Company Limited là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng MK Restaurant Group Public Company Limited là 88 778 000 ฿

Chi phí hoạt động MK Restaurant Group Public Company Limited là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động MK Restaurant Group Public Company Limited là 3 040 902 000 ฿ Tài sản hiện tại MK Restaurant Group Public Company Limited là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại MK Restaurant Group Public Company Limited là 8 366 308 000 ฿ Tiền mặt hiện tại MK Restaurant Group Public Company Limited là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại MK Restaurant Group Public Company Limited là 138 357 000 ฿

31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
2 039 876 000 ฿ 2 470 957 093 ฿ 2 599 579 000 ฿ 1 366 680 000 ฿ 3 142 284 125 ฿ 2 903 623 000 ฿ 3 162 194 000 ฿ 3 048 372 000 ฿
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
1 115 787 000 ฿ 1 213 337 543 ฿ 1 264 851 000 ฿ 829 328 000 ฿ 1 425 716 603 ฿ 1 298 421 000 ฿ 1 385 568 000 ฿ 1 372 919 000 ฿
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
3 155 663 000 ฿ 3 684 294 636 ฿ 3 864 430 000 ฿ 2 196 008 000 ฿ 4 568 000 728 ฿ 4 202 044 000 ฿ 4 547 762 000 ฿ 4 421 291 000 ฿
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 4 568 000 728 ฿ 4 202 044 000 ฿ 4 547 762 000 ฿ 4 421 291 000 ฿
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
114 761 000 ฿ 372 663 847 ฿ 595 725 000 ฿ -290 641 000 ฿ 789 846 952 ฿ 634 365 000 ฿ 818 485 000 ฿ 830 838 000 ฿
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
88 778 000 ฿ 349 379 570 ฿ 464 969 000 ฿ -247 159 000 ฿ 655 935 376 ฿ 549 392 000 ฿ 688 509 000 ฿ 709 754 000 ฿
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
3 040 902 000 ฿ 3 311 630 789 ฿ 3 268 705 000 ฿ 2 486 649 000 ฿ 3 778 153 776 ฿ 3 567 679 000 ฿ 3 729 277 000 ฿ 3 590 453 000 ฿
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
8 366 308 000 ฿ 8 309 893 627 ฿ 7 361 676 000 ฿ 7 222 411 000 ฿ 8 740 262 182 ฿ 9 704 758 000 ฿ 10 519 667 000 ฿ 10 710 603 000 ฿
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
20 057 610 000 ฿ 20 353 431 743 ฿ 19 788 334 000 ฿ 19 780 303 000 ฿ 17 941 586 989 ฿ 16 181 429 000 ฿ 16 981 546 000 ฿ 17 296 107 000 ฿
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
138 357 000 ฿ 509 452 008 ฿ 163 327 000 ฿ 155 423 000 ฿ 808 107 695 ฿ 164 664 000 ฿ 305 013 000 ฿ 297 641 000 ฿
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 2 466 596 213 ฿ 1 896 785 000 ฿ 2 092 638 000 ฿ 1 914 933 000 ฿
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 3 314 898 778 ฿ 2 453 648 000 ฿ 2 604 751 000 ฿ 2 410 860 000 ฿
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 18.48 % 15.16 % 15.34 % 13.94 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
13 612 070 000 ฿ 13 522 999 967 ฿ 13 204 194 000 ฿ 13 199 370 000 ฿ 14 306 477 732 ฿ 13 727 781 000 ฿ 14 376 795 000 ฿ 14 885 247 000 ฿
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 1 247 029 489 ฿ 725 497 000 ฿ 850 894 000 ฿ 610 819 000 ฿

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của MK Restaurant Group Public Company Limited là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của MK Restaurant Group Public Company Limited, tổng doanh thu của MK Restaurant Group Public Company Limited là 3 155 663 000 Baht và thay đổi thành -28.626% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của MK Restaurant Group Public Company Limited trong quý vừa qua là 88 778 000 ฿, lợi nhuận ròng thay đổi -87.492% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu MK Restaurant Group Public Company Limited là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu MK Restaurant Group Public Company Limited là 13 612 070 000 ฿

Chi phí cổ phiếu MK Restaurant Group Public Company Limited

Tài chính MK Restaurant Group Public Company Limited