Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Magadanenergo

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Magadanenergo, Magadanenergo thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Magadanenergo công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Magadanenergo tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Rúp Nga ngày hôm nay

Doanh thu thuần của Magadanenergo trên 30/06/2020 lên tới 3 205 000 000 р.. Magadanenergo thu nhập ròng hiện tại -23 500 000 р.. Tính năng động của Magadanenergo thu nhập ròng tăng theo 0 р. cho kỳ báo cáo cuối cùng. Magadanenergo biểu đồ báo cáo tài chính trực tuyến. Biểu đồ tài chính của Magadanenergo hiển thị trạng thái trực tuyến: thu nhập ròng, doanh thu thuần, tổng tài sản. Lịch biểu báo cáo tài chính từ 31/12/2016 đến 30/06/2020 có sẵn trực tuyến.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/06/2020 3 205 000 000 р. -33.292 % ↓ -23 500 000 р. -
31/03/2020 3 205 000 000 р. -33.292 % ↓ -23 500 000 р. -
31/12/2019 3 676 500 000 р. -36.0553 % ↓ 1 001 500 000 р. +25.19 % ↑
30/09/2019 3 676 500 000 р. -36.0553 % ↓ 1 001 500 000 р. +25.19 % ↑
30/06/2019 4 804 500 000 р. - -591 500 000 р. -
31/03/2019 4 804 500 000 р. - -591 500 000 р. -
31/12/2018 5 749 500 000 р. - 800 000 000 р. -
30/09/2018 5 749 500 000 р. - 800 000 000 р. -
30/06/2018 5 983 000 000 р. - 668 000 000 р. -
31/12/2017 3 625 000 000 р. - 167 000 000 р. -
30/06/2017 7 256 000 000 р. - 603 000 000 р. -
31/12/2016 6 531 000 000 р. - -1 242 000 000 р. -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Magadanenergo, lịch trình

Ngày lập báo cáo tài chính mới nhất của Magadanenergo: 31/12/2016, 31/03/2020, 30/06/2020. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Báo cáo tài chính mới nhất của Magadanenergo có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 30/06/2020. Lợi nhuận gộp Magadanenergo là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Magadanenergo là 1 574 000 000 р.

Ngày báo cáo tài chính Magadanenergo

Tổng doanh thu Magadanenergo được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Magadanenergo là 3 205 000 000 р. Thu nhập hoạt động Magadanenergo là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Magadanenergo là 68 000 000 р. Thu nhập ròng Magadanenergo là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Magadanenergo là -23 500 000 р.

Chi phí hoạt động Magadanenergo là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Magadanenergo là 3 137 000 000 р. Tài sản hiện tại Magadanenergo là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Magadanenergo là 3 865 000 000 р. Tiền mặt hiện tại Magadanenergo là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Magadanenergo là 316 000 000 р.

30/06/2020 31/03/2020 31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018 30/09/2018 30/06/2018 31/12/2017 30/06/2017 31/12/2016
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
1 574 000 000 р. 1 574 000 000 р. 2 221 500 000 р. 2 221 500 000 р. 2 414 500 000 р. 2 414 500 000 р. 2 961 500 000 р. 2 961 500 000 р. - - - -
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
1 631 000 000 р. 1 631 000 000 р. 1 455 000 000 р. 1 455 000 000 р. 2 390 000 000 р. 2 390 000 000 р. 2 788 000 000 р. 2 788 000 000 р. - - - -
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
3 205 000 000 р. 3 205 000 000 р. 3 676 500 000 р. 3 676 500 000 р. 4 804 500 000 р. 4 804 500 000 р. 5 749 500 000 р. 5 749 500 000 р. 5 983 000 000 р. 3 625 000 000 р. 7 256 000 000 р. 6 531 000 000 р.
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
68 000 000 р. 68 000 000 р. -50 000 000 р. -50 000 000 р. 675 500 000 р. 675 500 000 р. 1 253 500 000 р. 1 253 500 000 р. 1 031 000 000 р. 496 000 000 р. 1 058 000 000 р. -922 000 000 р.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
-23 500 000 р. -23 500 000 р. 1 001 500 000 р. 1 001 500 000 р. -591 500 000 р. -591 500 000 р. 800 000 000 р. 800 000 000 р. 668 000 000 р. 167 000 000 р. 603 000 000 р. -1 242 000 000 р.
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
3 137 000 000 р. 3 137 000 000 р. 3 726 500 000 р. 3 726 500 000 р. 4 129 000 000 р. 4 129 000 000 р. 4 496 000 000 р. 4 496 000 000 р. 4 952 000 000 р. 3 129 000 000 р. 6 198 000 000 р. 7 453 000 000 р.
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
3 865 000 000 р. 3 865 000 000 р. 3 624 000 000 р. 3 624 000 000 р. 3 721 000 000 р. 3 721 000 000 р. 9 037 000 000 р. 9 037 000 000 р. - - - -
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
8 346 000 000 р. 8 346 000 000 р. 8 068 000 000 р. 8 068 000 000 р. 7 256 000 000 р. 7 256 000 000 р. 12 831 000 000 р. 12 831 000 000 р. 9 751 000 000 р. 10 083 000 000 р. 7 767 000 000 р. -
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
316 000 000 р. 316 000 000 р. 260 000 000 р. 260 000 000 р. 453 000 000 р. 453 000 000 р. 176 000 000 р. 176 000 000 р. - - - -
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 2 474 000 000 р. 2 474 000 000 р. 5 167 000 000 р. 5 167 000 000 р. - - - -
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 7 168 000 000 р. 7 168 000 000 р. 11 532 000 000 р. 11 532 000 000 р. 10 085 000 000 р. 11 083 000 000 р. 8 990 000 000 р. -
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 98.79 % 98.79 % 89.88 % 89.88 % 103.43 % 109.92 % 115.75 % -
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
2 033 000 000 р. 2 033 000 000 р. 2 093 000 000 р. 2 093 000 000 р. 88 000 000 р. 88 000 000 р. 1 299 000 000 р. 1 299 000 000 р. - - - -
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 605 500 000 р. 605 500 000 р. 353 000 000 р. 353 000 000 р. - - - -

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Magadanenergo là ngày 30/06/2020. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Magadanenergo, tổng doanh thu của Magadanenergo là 3 205 000 000 Rúp Nga và thay đổi thành -33.292% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Magadanenergo trong quý vừa qua là -23 500 000 р., lợi nhuận ròng thay đổi +25.19% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Magadanenergo là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Magadanenergo là 2 033 000 000 р.

Chi phí cổ phiếu Magadanenergo

Tài chính Magadanenergo