Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu PT Multistrada Arah Sarana Tbk

Báo cáo kết quả tài chính của công ty PT Multistrada Arah Sarana Tbk, PT Multistrada Arah Sarana Tbk thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào PT Multistrada Arah Sarana Tbk công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

PT Multistrada Arah Sarana Tbk tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Rupiah ngày hôm nay

Thu nhập ròng PT Multistrada Arah Sarana Tbk - 24 731 561 Rp. Thông tin về thu nhập ròng được sử dụng từ các nguồn mở. Tính năng động của PT Multistrada Arah Sarana Tbk thu nhập ròng tăng theo 4 624 507 Rp cho kỳ báo cáo cuối cùng. Đây là các chỉ số tài chính chính của PT Multistrada Arah Sarana Tbk. PT Multistrada Arah Sarana Tbk biểu đồ báo cáo tài chính trực tuyến. Lịch biểu báo cáo tài chính từ 31/12/2018 đến 31/03/2021 có sẵn trực tuyến. Báo cáo tài chính PT Multistrada Arah Sarana Tbk trên biểu đồ cho thấy tính năng động của tài sản.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021 1 766 091 246 729.34 Rp +84.09 % ↑ 396 735 914 632.17 Rp +1 694.990 % ↑
31/12/2020 1 498 562 908 614.87 Rp +36.88 % ↑ 322 551 029 401.19 Rp -
31/03/2020 959 353 649 686.71 Rp - 22 102 346 080.44 Rp -
31/12/2019 1 094 787 453 375.21 Rp - -121 131 358 049.59 Rp -
30/09/2019 1 403 159 028 737.48 Rp - -39 611 524 579.23 Rp -
30/06/2019 1 204 447 081 546.06 Rp - -113 347 579 501.62 Rp -
31/03/2019 1 403 086 039 070.09 Rp - -64 094 264 234.53 Rp -
31/12/2018 0 Rp - 0 Rp -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính PT Multistrada Arah Sarana Tbk, lịch trình

Ngày lập báo cáo tài chính mới nhất của PT Multistrada Arah Sarana Tbk: 31/12/2018, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của PT Multistrada Arah Sarana Tbk là 31/03/2021. Lợi nhuận gộp PT Multistrada Arah Sarana Tbk là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp PT Multistrada Arah Sarana Tbk là 35 440 036 Rp

Ngày báo cáo tài chính PT Multistrada Arah Sarana Tbk

Tổng doanh thu PT Multistrada Arah Sarana Tbk được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu PT Multistrada Arah Sarana Tbk là 110 093 873 Rp Thu nhập hoạt động PT Multistrada Arah Sarana Tbk là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động PT Multistrada Arah Sarana Tbk là 25 443 880 Rp Thu nhập ròng PT Multistrada Arah Sarana Tbk là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng PT Multistrada Arah Sarana Tbk là 24 731 561 Rp

Chi phí hoạt động PT Multistrada Arah Sarana Tbk là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động PT Multistrada Arah Sarana Tbk là 84 649 993 Rp Tài sản hiện tại PT Multistrada Arah Sarana Tbk là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại PT Multistrada Arah Sarana Tbk là 177 544 120 Rp Tiền mặt hiện tại PT Multistrada Arah Sarana Tbk là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại PT Multistrada Arah Sarana Tbk là 2 205 577 Rp

31/03/2021 31/12/2020 31/03/2020 31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
568 517 898 933.15 Rp 458 065 619 016.06 Rp 121 425 931 513.86 Rp 176 555 123 548.24 Rp 207 880 893 168.04 Rp 75 049 532 060.13 Rp 104 432 140 275.31 Rp -
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
1 197 573 347 796.19 Rp 1 040 497 289 598.81 Rp 837 927 718 172.86 Rp 918 232 329 826.97 Rp 1 195 278 135 569.44 Rp 1 129 397 549 485.93 Rp 1 298 653 898 794.78 Rp -
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
1 766 091 246 729.34 Rp 1 498 562 908 614.87 Rp 959 353 649 686.71 Rp 1 094 787 453 375.21 Rp 1 403 159 028 737.48 Rp 1 204 447 081 546.06 Rp 1 403 086 039 070.09 Rp -
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 1 403 159 028 737.48 Rp 1 204 447 081 546.06 Rp 1 403 086 039 070.09 Rp -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
408 162 711 750.83 Rp 373 223 552 552.80 Rp 9 284 526 318.06 Rp 920 712 518.73 Rp 14 928 488 443.26 Rp -56 052 952 473.29 Rp -71 469 204 394.97 Rp -71 469 204 394.97 Rp
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
396 735 914 632.17 Rp 322 551 029 401.19 Rp 22 102 346 080.44 Rp -121 131 358 049.59 Rp -39 611 524 579.23 Rp -113 347 579 501.62 Rp -64 094 264 234.53 Rp -
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
1 357 928 534 978.50 Rp 1 125 339 356 062.07 Rp 950 069 123 368.65 Rp 1 093 866 740 856.49 Rp 1 388 230 540 294.23 Rp 1 260 500 034 019.34 Rp 1 474 555 243 465.06 Rp -
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
2 848 106 871 853.47 Rp 2 304 009 679 379.17 Rp 1 818 527 472 953.88 Rp 2 064 965 695 320.36 Rp 2 656 050 539 619.03 Rp 2 600 626 725 995.33 Rp 3 050 751 967 533.06 Rp 3 709 803 362 401 Rp
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
7 599 945 263 749.30 Rp 7 173 121 163 422.67 Rp 6 865 431 905 096.23 Rp 7 236 458 452 618.72 Rp 8 925 903 153 365.30 Rp 8 992 389 216 812.82 Rp 9 522 311 815 878.79 Rp 10 320 602 791 943.37 Rp
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
35 381 171 790.44 Rp 27 915 259 233.55 Rp 125 921 341 066.25 Rp 70 940 743 161.34 Rp 124 216 719 519.69 Rp 130 434 588 972.53 Rp 569 745 184 096.62 Rp 126 724 083 032.44 Rp
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 2 289 298 587 852.96 Rp 2 236 809 600 525.99 Rp 2 529 461 784 242.44 Rp 3 499 028 469 024.92 Rp
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 3 991 521 292 899.40 Rp 4 018 329 772 108.27 Rp 4 424 703 402 840.26 Rp 5 220 999 868 066.09 Rp
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 44.72 % 44.69 % 46.47 % 50.59 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
4 041 727 147 388.54 Rp 3 645 666 186 658.72 Rp 3 152 086 779 241.15 Rp 3 134 346 327 767.67 Rp 4 934 370 535 036.19 Rp 4 974 048 103 233.16 Rp 5 097 597 151 775.55 Rp 4 933 842 811 720.08 Rp
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - -118 226 770 329.36 Rp -162 449 621 677.82 Rp -155 921 730 617.93 Rp -155 921 730 617.93 Rp

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của PT Multistrada Arah Sarana Tbk là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của PT Multistrada Arah Sarana Tbk, tổng doanh thu của PT Multistrada Arah Sarana Tbk là 1 766 091 246 729.34 Rupiah và thay đổi thành +84.09% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của PT Multistrada Arah Sarana Tbk trong quý vừa qua là 396 735 914 632.17 Rp, lợi nhuận ròng thay đổi +1 694.990% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu PT Multistrada Arah Sarana Tbk là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu PT Multistrada Arah Sarana Tbk là 251 951 532 Rp

Chi phí cổ phiếu PT Multistrada Arah Sarana Tbk

Tài chính PT Multistrada Arah Sarana Tbk