Medistim ASA tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Krone Na Uy ngày hôm nay
Doanh thu thuần của Medistim ASA trên 31/03/2021 lên tới 102 630 000 kr. Động lực của thu nhập ròng của Medistim ASA đã thay đổi bởi 8 251 000 kr trong những năm gần đây. Thu nhập ròng, doanh thu và động lực - các chỉ số tài chính chính của Medistim ASA. Đồ thị của công ty tài chính Medistim ASA. Medistim ASA thu nhập ròng được hiển thị bằng màu xanh lam trên biểu đồ. Giá trị của "tổng doanh thu của Medistim ASA" trên biểu đồ được đánh dấu màu vàng.
Ngày báo cáo
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
và
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
và
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021
102 630 000 kr
+15.66 % ↑
21 821 000 kr
+36.63 % ↑
31/12/2020
87 258 000 kr
-8.795 % ↓
13 570 000 kr
-12.384 % ↓
30/09/2020
83 361 000 kr
-2.521 % ↓
14 442 000 kr
-13.609 % ↓
30/06/2020
82 482 000 kr
-12.0623 % ↓
20 269 000 kr
-8.4053 % ↓
31/12/2019
95 672 000 kr
-
15 488 000 kr
-
30/09/2019
85 517 000 kr
-
16 717 000 kr
-
30/06/2019
93 796 000 kr
-
22 129 000 kr
-
31/03/2019
88 736 000 kr
-
15 971 000 kr
-
Chỉ:
Đến
Báo cáo tài chính Medistim ASA, lịch trình
Ngày của Medistim ASA báo cáo tài chính: 31/03/2019, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày của báo cáo tài chính được xác định bởi các quy tắc kế toán. Ngày hiện tại của báo cáo tài chính của Medistim ASA cho ngày hôm nay là 31/03/2021. Lợi nhuận gộp Medistim ASA là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Medistim ASA là 79 829 000 kr
Ngày báo cáo tài chính Medistim ASA
Tổng doanh thu Medistim ASA được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Medistim ASA là 102 630 000 kr Thu nhập hoạt động Medistim ASA là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Medistim ASA là 29 065 000 kr Thu nhập ròng Medistim ASA là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Medistim ASA là 21 821 000 kr
Chi phí hoạt động Medistim ASA là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Medistim ASA là 73 565 000 kr Tài sản hiện tại Medistim ASA là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Medistim ASA là 269 674 000 kr Tiền mặt hiện tại Medistim ASA là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Medistim ASA là 86 657 000 kr
31/03/2021
31/12/2020
30/09/2020
30/06/2020
31/12/2019
30/09/2019
30/06/2019
31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
79 829 000 kr
65 027 000 kr
67 982 000 kr
66 590 000 kr
75 836 000 kr
67 054 000 kr
72 651 000 kr
68 042 000 kr
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
22 801 000 kr
22 231 000 kr
15 379 000 kr
15 892 000 kr
19 836 000 kr
18 463 000 kr
21 145 000 kr
20 694 000 kr
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
102 630 000 kr
87 258 000 kr
83 361 000 kr
82 482 000 kr
95 672 000 kr
85 517 000 kr
93 796 000 kr
88 736 000 kr
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
-
-
-
-
95 672 000 kr
85 517 000 kr
93 796 000 kr
88 736 000 kr
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
29 065 000 kr
22 136 000 kr
20 854 000 kr
27 710 000 kr
19 753 000 kr
19 178 000 kr
30 892 000 kr
19 944 000 kr
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
21 821 000 kr
13 570 000 kr
14 442 000 kr
20 269 000 kr
15 488 000 kr
16 717 000 kr
22 129 000 kr
15 971 000 kr
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
-
-
-
-
-
-
-
-
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
73 565 000 kr
65 122 000 kr
62 507 000 kr
54 772 000 kr
75 919 000 kr
66 339 000 kr
62 904 000 kr
68 792 000 kr
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
269 674 000 kr
245 787 000 kr
291 484 000 kr
263 813 000 kr
228 501 000 kr
197 499 000 kr
172 310 000 kr
199 535 000 kr
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
365 090 000 kr
345 820 000 kr
394 750 000 kr
368 276 000 kr
336 109 000 kr
282 261 000 kr
258 704 000 kr
285 955 000 kr
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
86 657 000 kr
71 891 000 kr
114 899 000 kr
102 459 000 kr
66 745 000 kr
49 035 000 kr
28 668 000 kr
54 351 000 kr
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
-
-
-
-
71 447 000 kr
52 188 000 kr
48 709 000 kr
54 167 000 kr
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
-
-
-
-
-
-
-
-
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
-
-
-
-
99 248 000 kr
59 117 000 kr
56 266 000 kr
62 397 000 kr
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
-
-
-
-
29.53 %
20.94 %
21.75 %
21.82 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
281 303 000 kr
256 846 000 kr
298 951 000 kr
286 104 000 kr
236 861 000 kr
223 144 000 kr
202 438 000 kr
223 558 000 kr
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
-
-
-
-
22 391 000 kr
23 024 000 kr
18 820 000 kr
10 882 000 kr
Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Medistim ASA là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Medistim ASA, tổng doanh thu của Medistim ASA là 102 630 000 Krone Na Uy và thay đổi thành +15.66% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Medistim ASA trong quý vừa qua là 21 821 000 kr, lợi nhuận ròng thay đổi +36.63% so với năm ngoái.
Vốn chủ sở hữu Medistim ASA là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Medistim ASA là 281 303 000 kr
Chi phí cổ phiếu Medistim ASA
Chi phí cổ phiếu Medistim ASA
Cổ phiếu của Medistim ASA hôm nay, giá của cổ phiếu MEDI.OL hiện đang trực tuyến.