Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Moscow City Telephone Network

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Moscow City Telephone Network, Moscow City Telephone Network thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Moscow City Telephone Network công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Moscow City Telephone Network tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Rúp Nga ngày hôm nay

Moscow City Telephone Network thu nhập hiện tại trong Rúp Nga. Tính năng động của Moscow City Telephone Network thu nhập ròng tăng theo 0 р. cho kỳ báo cáo cuối cùng. Thu nhập ròng, doanh thu và động lực - các chỉ số tài chính chính của Moscow City Telephone Network. Thông tin về Moscow City Telephone Network thu nhập ròng trên biểu đồ trên trang này được vẽ bằng các thanh màu xanh. Tất cả thông tin về Moscow City Telephone Network tổng doanh thu trên biểu đồ này được tạo dưới dạng các thanh màu vàng. Giá trị của tất cả các tài sản Moscow City Telephone Network trên biểu đồ được hiển thị bằng màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/12/2020 958 917 923 175 р. +4.66 % ↑ 299 054 721 337.50 р. -1.971 % ↓
30/09/2020 958 917 923 175 р. +4.66 % ↑ 299 054 721 337.50 р. -1.971 % ↓
30/06/2020 945 086 931 422.50 р. +3.66 % ↑ 298 638 403 860 р. -18.69 % ↓
31/03/2020 945 086 931 422.50 р. +3.66 % ↑ 298 638 403 860 р. -18.69 % ↓
30/06/2019 911 689 018 227.50 р. - 367 284 530 150 р. -
31/03/2019 911 689 018 227.50 р. - 367 284 530 150 р. -
31/12/2018 916 222 252 982.50 р. - 305 068 196 012.50 р. -
30/09/2018 916 222 252 982.50 р. - 305 068 196 012.50 р. -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Moscow City Telephone Network, lịch trình

Ngày lập báo cáo tài chính mới nhất của Moscow City Telephone Network: 30/09/2018, 30/09/2020, 31/12/2020. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Báo cáo tài chính mới nhất của Moscow City Telephone Network có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 31/12/2020. Lợi nhuận gộp Moscow City Telephone Network là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Moscow City Telephone Network là 7 864 000 000 р.

Ngày báo cáo tài chính Moscow City Telephone Network

Tổng doanh thu Moscow City Telephone Network được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Moscow City Telephone Network là 10 365 000 000 р. Thu nhập hoạt động Moscow City Telephone Network là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Moscow City Telephone Network là 1 538 500 000 р. Thu nhập ròng Moscow City Telephone Network là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Moscow City Telephone Network là 3 232 500 000 р.

Chi phí hoạt động Moscow City Telephone Network là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Moscow City Telephone Network là 8 826 500 000 р. Tài sản hiện tại Moscow City Telephone Network là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Moscow City Telephone Network là 17 478 000 000 р. Tiền mặt hiện tại Moscow City Telephone Network là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Moscow City Telephone Network là 3 888 000 000 р.

31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 31/03/2020 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018 30/09/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
727 537 920 680 р. 727 537 920 680 р. 710 283 874 112.50 р. 710 283 874 112.50 р. 680 864 105 702.50 р. 680 864 105 702.50 р. 713 383 126 445 р. 713 383 126 445 р.
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
231 380 002 495 р. 231 380 002 495 р. 234 803 057 310 р. 234 803 057 310 р. 230 824 912 525 р. 230 824 912 525 р. 202 839 126 537.50 р. 202 839 126 537.50 р.
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
958 917 923 175 р. 958 917 923 175 р. 945 086 931 422.50 р. 945 086 931 422.50 р. 911 689 018 227.50 р. 911 689 018 227.50 р. 916 222 252 982.50 р. 916 222 252 982.50 р.
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
142 334 319 807.50 р. 142 334 319 807.50 р. 310 434 065 722.50 р. 310 434 065 722.50 р. 351 742 010 990 р. 351 742 010 990 р. 311 497 988 165 р. 311 497 988 165 р.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
299 054 721 337.50 р. 299 054 721 337.50 р. 298 638 403 860 р. 298 638 403 860 р. 367 284 530 150 р. 367 284 530 150 р. 305 068 196 012.50 р. 305 068 196 012.50 р.
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
816 583 603 367.50 р. 816 583 603 367.50 р. 634 652 865 700 р. 634 652 865 700 р. 559 947 007 237.50 р. 559 947 007 237.50 р. 604 724 264 817.50 р. 604 724 264 817.50 р.
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
1 616 977 082 610 р. 1 616 977 082 610 р. 2 025 338 270 540 р. 2 025 338 270 540 р. 2 570 159 076 095 р. 2 570 159 076 095 р. 2 962 145 109 910 р. 2 962 145 109 910 р.
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
11 435 223 441 980 р. 11 435 223 441 980 р. 10 971 908 347 020 р. 10 971 908 347 020 р. 11 155 458 097 100 р. 11 155 458 097 100 р. 9 852 754 452 505 р. 9 852 754 452 505 р.
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
359 698 300 560 р. 359 698 300 560 р. 434 912 991 495 р. 434 912 991 495 р. 24 886 533 655 р. 24 886 533 655 р. 41 909 292 735 р. 41 909 292 735 р.
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 3 321 195 805 505 р. 3 321 195 805 505 р. 1 129 515 573 955 р. 1 129 515 573 955 р.
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 5 230 150 212 335 р. 5 230 150 212 335 р. 2 649 536 941 805 р. 2 649 536 941 805 р.
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 46.88 % 46.88 % 26.89 % 26.89 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
7 773 479 939 880 р. 7 773 479 939 880 р. 7 170 559 717 465 р. 7 170 559 717 465 р. 5 867 023 437 915 р. 5 867 023 437 915 р. 7 145 395 638 825 р. 7 145 395 638 825 р.
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 160 467 258 827.50 р. 160 467 258 827.50 р. 626 789 091 125 р. 626 789 091 125 р.

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Moscow City Telephone Network là ngày 31/12/2020. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Moscow City Telephone Network, tổng doanh thu của Moscow City Telephone Network là 958 917 923 175 Rúp Nga và thay đổi thành +4.66% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Moscow City Telephone Network trong quý vừa qua là 299 054 721 337.50 р., lợi nhuận ròng thay đổi -1.971% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Moscow City Telephone Network là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Moscow City Telephone Network là 84 024 000 000 р.

Chi phí cổ phiếu Moscow City Telephone Network

Tài chính Moscow City Telephone Network