Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu MAHINDRA & MAHINDRA LIMITED GDR

Báo cáo kết quả tài chính của công ty MAHINDRA & MAHINDRA LIMITED GDR, MAHINDRA & MAHINDRA LIMITED GDR thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào MAHINDRA & MAHINDRA LIMITED GDR công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

MAHINDRA & MAHINDRA LIMITED GDR tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Dollar Mỹ ngày hôm nay

Doanh thu MAHINDRA & MAHINDRA LIMITED GDR trong vài kỳ báo cáo vừa qua. Doanh thu thuần của MAHINDRA & MAHINDRA LIMITED GDR trên 31/03/2021 lên tới 215 799 300 000 $. Tính năng động của MAHINDRA & MAHINDRA LIMITED GDR doanh thu thuần đã thay đổi bởi -2 878 500 000 $ trong giai đoạn trước. Biểu đồ tài chính của MAHINDRA & MAHINDRA LIMITED GDR hiển thị các giá trị và thay đổi của các chỉ số đó: tổng tài sản, thu nhập ròng, doanh thu thuần. Biểu đồ báo cáo tài chính trên trang web của chúng tôi hiển thị thông tin theo ngày từ 30/06/2020 đến 31/03/2021. Thông tin về MAHINDRA & MAHINDRA LIMITED GDR thu nhập ròng trên biểu đồ trên trang này được vẽ bằng các thanh màu xanh.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021 215 799 300 000 $ - 10 701 600 000 $ -
31/12/2020 218 677 800 000 $ - 7 043 900 000 $ -
30/09/2020 238 517 400 000 $ - 1 355 600 000 $ -
30/06/2020 165 201 200 000 $ - -976 200 000 $ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính MAHINDRA & MAHINDRA LIMITED GDR, lịch trình

Ngày của MAHINDRA & MAHINDRA LIMITED GDR báo cáo tài chính: 30/06/2020, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày của báo cáo tài chính được xác định bởi các quy tắc kế toán. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của MAHINDRA & MAHINDRA LIMITED GDR là 31/03/2021. Lợi nhuận gộp MAHINDRA & MAHINDRA LIMITED GDR là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp MAHINDRA & MAHINDRA LIMITED GDR là 94 417 400 000 $

Ngày báo cáo tài chính MAHINDRA & MAHINDRA LIMITED GDR

Tổng doanh thu MAHINDRA & MAHINDRA LIMITED GDR được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu MAHINDRA & MAHINDRA LIMITED GDR là 215 799 300 000 $ Thu nhập hoạt động MAHINDRA & MAHINDRA LIMITED GDR là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động MAHINDRA & MAHINDRA LIMITED GDR là 31 580 500 000 $ Thu nhập ròng MAHINDRA & MAHINDRA LIMITED GDR là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng MAHINDRA & MAHINDRA LIMITED GDR là 10 701 600 000 $

Chi phí hoạt động MAHINDRA & MAHINDRA LIMITED GDR là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động MAHINDRA & MAHINDRA LIMITED GDR là 184 218 800 000 $ Tài sản hiện tại MAHINDRA & MAHINDRA LIMITED GDR là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại MAHINDRA & MAHINDRA LIMITED GDR là 721 379 100 000 $ Tiền mặt hiện tại MAHINDRA & MAHINDRA LIMITED GDR là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại MAHINDRA & MAHINDRA LIMITED GDR là 33 745 900 000 $

  31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
94 417 400 000 $ 103 268 600 000 $ 107 755 300 000 $ 78 951 100 000 $
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
121 381 900 000 $ 115 409 200 000 $ 130 762 100 000 $ 86 250 100 000 $
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
215 799 300 000 $ 218 677 800 000 $ 238 517 400 000 $ 165 201 200 000 $
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
31 580 500 000 $ 29 160 100 000 $ 29 356 000 000 $ 7 594 600 000 $
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
10 701 600 000 $ 7 043 900 000 $ 1 355 600 000 $ -976 200 000 $
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
184 218 800 000 $ 189 517 700 000 $ 209 161 400 000 $ 157 606 600 000 $
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
721 379 100 000 $ - 793 976 000 000 $ -
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
1 664 624 900 000 $ - 1 794 050 800 000 $ -
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
33 745 900 000 $ - 168 461 200 000 $ -
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - -
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - -
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - -
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
415 819 200 000 $ 400 187 300 000 $ 400 187 300 000 $ 399 693 100 000 $
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - -

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của MAHINDRA & MAHINDRA LIMITED GDR là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của MAHINDRA & MAHINDRA LIMITED GDR, tổng doanh thu của MAHINDRA & MAHINDRA LIMITED GDR là 215 799 300 000 Dollar Mỹ và thay đổi thành 0% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của MAHINDRA & MAHINDRA LIMITED GDR trong quý vừa qua là 10 701 600 000 $, lợi nhuận ròng thay đổi 0% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu MAHINDRA & MAHINDRA LIMITED GDR là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu MAHINDRA & MAHINDRA LIMITED GDR là 415 819 200 000 $

Chi phí cổ phiếu MAHINDRA & MAHINDRA LIMITED GDR

Tài chính MAHINDRA & MAHINDRA LIMITED GDR