Báo cáo kết quả tài chính của công ty SpareBank 1 SMN, SpareBank 1 SMN thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào SpareBank 1 SMN công bố báo cáo tài chính?
SpareBank 1 SMN tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Krone Na Uy ngày hôm nay
Doanh thu SpareBank 1 SMN trong vài kỳ báo cáo vừa qua. SpareBank 1 SMN doanh thu thuần cho ngày hôm nay là 1 707 000 000 kr. Dưới đây là các chỉ số tài chính chính của SpareBank 1 SMN. Đồ thị của công ty tài chính SpareBank 1 SMN. Tất cả thông tin về SpareBank 1 SMN tổng doanh thu trên biểu đồ này được tạo dưới dạng các thanh màu vàng. Giá trị của tài sản SpareBank 1 SMN trên biểu đồ trực tuyến được hiển thị trong các thanh màu xanh lá cây.
Ngày báo cáo
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
và
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
và
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021
1 707 000 000 kr
-8.176 % ↓
706 000 000 kr
-31.853 % ↓
31/12/2020
1 398 000 000 kr
+17.48 % ↑
412 000 000 kr
+23.35 % ↑
30/09/2020
1 307 000 000 kr
+2.03 % ↑
486 000 000 kr
+1.89 % ↑
30/06/2020
1 552 000 000 kr
+0.32 % ↑
677 000 000 kr
+2.58 % ↑
31/12/2019
1 190 000 000 kr
-
334 000 000 kr
-
30/09/2019
1 281 000 000 kr
-
477 000 000 kr
-
30/06/2019
1 547 000 000 kr
-
660 000 000 kr
-
31/03/2019
1 859 000 000 kr
-
1 036 000 000 kr
-
Chỉ:
Đến
Báo cáo tài chính SpareBank 1 SMN, lịch trình
Ngày của SpareBank 1 SMN báo cáo tài chính: 31/03/2019, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày của báo cáo tài chính được xác định bởi các quy tắc kế toán. Báo cáo tài chính mới nhất của SpareBank 1 SMN có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 31/03/2021. Lợi nhuận gộp SpareBank 1 SMN là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp SpareBank 1 SMN là 1 707 000 000 kr
Ngày báo cáo tài chính SpareBank 1 SMN
Tổng doanh thu SpareBank 1 SMN được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu SpareBank 1 SMN là 1 707 000 000 kr Thu nhập hoạt động SpareBank 1 SMN là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động SpareBank 1 SMN là 900 000 000 kr Thu nhập ròng SpareBank 1 SMN là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng SpareBank 1 SMN là 706 000 000 kr
Chi phí hoạt động SpareBank 1 SMN là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động SpareBank 1 SMN là 807 000 000 kr Tài sản hiện tại SpareBank 1 SMN là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại SpareBank 1 SMN là 38 365 000 000 kr Tiền mặt hiện tại SpareBank 1 SMN là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại SpareBank 1 SMN là 37 000 000 kr
31/03/2021
31/12/2020
30/09/2020
30/06/2020
31/12/2019
30/09/2019
30/06/2019
31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
1 707 000 000 kr
1 398 000 000 kr
1 307 000 000 kr
1 552 000 000 kr
1 190 000 000 kr
1 281 000 000 kr
1 547 000 000 kr
1 859 000 000 kr
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
-
-
-
-
-
-
-
-
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
1 707 000 000 kr
1 398 000 000 kr
1 307 000 000 kr
1 552 000 000 kr
1 190 000 000 kr
1 281 000 000 kr
1 547 000 000 kr
1 859 000 000 kr
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
-
-
-
-
1 190 000 000 kr
1 281 000 000 kr
1 547 000 000 kr
1 859 000 000 kr
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
900 000 000 kr
554 000 000 kr
621 000 000 kr
847 000 000 kr
469 000 000 kr
609 000 000 kr
847 000 000 kr
1 155 000 000 kr
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
706 000 000 kr
412 000 000 kr
486 000 000 kr
677 000 000 kr
334 000 000 kr
477 000 000 kr
660 000 000 kr
1 036 000 000 kr
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
-
-
-
-
-
-
-
-
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
807 000 000 kr
844 000 000 kr
686 000 000 kr
705 000 000 kr
721 000 000 kr
672 000 000 kr
700 000 000 kr
704 000 000 kr
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
38 365 000 000 kr
13 213 000 000 kr
42 722 000 000 kr
46 570 000 000 kr
7 069 000 000 kr
29 814 000 000 kr
28 434 000 000 kr
27 825 000 000 kr
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
193 822 000 000 kr
187 912 000 000 kr
186 900 000 000 kr
190 484 000 000 kr
166 662 000 000 kr
166 475 000 000 kr
167 289 000 000 kr
164 641 000 000 kr
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
37 000 000 kr
2 764 000 000 kr
3 227 000 000 kr
4 115 000 000 kr
761 000 000 kr
1 279 000 000 kr
1 278 000 000 kr
647 000 000 kr
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
-
-
-
-
107 207 000 000 kr
97 091 000 000 kr
102 795 000 000 kr
97 039 000 000 kr
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
-
-
-
-
-
-
-
-
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
-
-
-
-
146 242 000 000 kr
146 571 000 000 kr
147 839 000 000 kr
145 968 000 000 kr
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
-
-
-
-
87.75 %
88.04 %
88.37 %
88.66 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
20 844 000 000 kr
20 471 000 000 kr
20 029 000 000 kr
19 552 000 000 kr
19 659 000 000 kr
19 112 000 000 kr
18 669 000 000 kr
18 008 000 000 kr
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
-
-
-
-
-669 000 000 kr
-1 829 000 000 kr
1 374 000 000 kr
102 000 000 kr
Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của SpareBank 1 SMN là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của SpareBank 1 SMN, tổng doanh thu của SpareBank 1 SMN là 1 707 000 000 Krone Na Uy và thay đổi thành -8.176% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của SpareBank 1 SMN trong quý vừa qua là 706 000 000 kr, lợi nhuận ròng thay đổi -31.853% so với năm ngoái.
Vốn chủ sở hữu SpareBank 1 SMN là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu SpareBank 1 SMN là 20 844 000 000 kr
Chi phí cổ phiếu SpareBank 1 SMN
Chi phí cổ phiếu SpareBank 1 SMN
Cổ phiếu của SpareBank 1 SMN hôm nay, giá của cổ phiếu MING.OL hiện đang trực tuyến.