Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Major Cineplex Lifestyle Leasehold Property Fund.

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Major Cineplex Lifestyle Leasehold Property Fund., Major Cineplex Lifestyle Leasehold Property Fund. thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Major Cineplex Lifestyle Leasehold Property Fund. công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Major Cineplex Lifestyle Leasehold Property Fund. tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Baht ngày hôm nay

Doanh thu Major Cineplex Lifestyle Leasehold Property Fund. trong vài kỳ báo cáo vừa qua. Doanh thu thuần Major Cineplex Lifestyle Leasehold Property Fund. hiện là 88 391 497 ฿. Thông tin về doanh thu thuần được lấy từ các nguồn mở. Đây là các chỉ số tài chính chính của Major Cineplex Lifestyle Leasehold Property Fund.. Biểu đồ báo cáo tài chính hiển thị các giá trị từ 30/09/2018 đến 31/03/2021. Major Cineplex Lifestyle Leasehold Property Fund. tổng doanh thu trên biểu đồ được hiển thị màu vàng. Giá trị của tài sản Major Cineplex Lifestyle Leasehold Property Fund. trên biểu đồ trực tuyến được hiển thị trong các thanh màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021 3 204 014 276.12 ฿ -13.356 % ↓ 946 616 093.59 ฿ -59.293 % ↓
31/12/2020 1 826 799 078.57 ฿ -50.681 % ↓ -251 296 997.86 ฿ -111.196 % ↓
30/09/2020 3 072 213 097.40 ฿ -15.704 % ↓ 1 277 491 389.37 ฿ -41.186 % ↓
30/06/2020 2 633 270 611.89 ฿ -29.241 % ↓ 2 088 666 317.13 ฿ -24.108 % ↓
30/06/2019 3 721 452 803.26 ฿ - 2 752 169 571.59 ฿ -
31/03/2019 3 697 908 572.52 ฿ - 2 325 455 599.91 ฿ -
31/12/2018 3 704 059 893.01 ฿ - 2 244 594 014.33 ฿ -
30/09/2018 3 644 548 338.47 ฿ - 2 172 081 283.76 ฿ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Major Cineplex Lifestyle Leasehold Property Fund., lịch trình

Ngày mới nhất của Major Cineplex Lifestyle Leasehold Property Fund. báo cáo tài chính có sẵn trực tuyến: 30/09/2018, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Báo cáo tài chính mới nhất của Major Cineplex Lifestyle Leasehold Property Fund. có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 31/03/2021. Lợi nhuận gộp Major Cineplex Lifestyle Leasehold Property Fund. là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Major Cineplex Lifestyle Leasehold Property Fund. là 70 382 604 ฿

Ngày báo cáo tài chính Major Cineplex Lifestyle Leasehold Property Fund.

Tổng doanh thu Major Cineplex Lifestyle Leasehold Property Fund. được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Major Cineplex Lifestyle Leasehold Property Fund. là 88 391 497 ฿ Thu nhập hoạt động Major Cineplex Lifestyle Leasehold Property Fund. là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Major Cineplex Lifestyle Leasehold Property Fund. là 63 129 742 ฿ Thu nhập ròng Major Cineplex Lifestyle Leasehold Property Fund. là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Major Cineplex Lifestyle Leasehold Property Fund. là 26 114 994 ฿

Chi phí hoạt động Major Cineplex Lifestyle Leasehold Property Fund. là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Major Cineplex Lifestyle Leasehold Property Fund. là 25 261 755 ฿ Tài sản hiện tại Major Cineplex Lifestyle Leasehold Property Fund. là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Major Cineplex Lifestyle Leasehold Property Fund. là 382 933 639 ฿ Tiền mặt hiện tại Major Cineplex Lifestyle Leasehold Property Fund. là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Major Cineplex Lifestyle Leasehold Property Fund. là 231 658 829 ฿

31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018 30/09/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
2 551 228 066.73 ฿ 1 190 355 530.11 ฿ 2 445 590 978.62 ฿ 2 145 864 271.08 ฿ 2 855 675 930.23 ฿ 2 936 595 621.34 ฿ 2 891 749 170.67 ฿ 2 852 179 050.20 ฿
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
652 786 209.39 ฿ 636 443 548.46 ฿ 626 622 118.78 ฿ 487 406 340.80 ฿ 865 776 873.03 ฿ 761 312 951.18 ฿ 812 310 722.35 ฿ 792 369 288.27 ฿
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
3 204 014 276.12 ฿ 1 826 799 078.57 ฿ 3 072 213 097.40 ฿ 2 633 270 611.89 ฿ 3 721 452 803.26 ฿ 3 697 908 572.52 ฿ 3 704 059 893.01 ฿ 3 644 548 338.47 ฿
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
2 288 326 382.98 ฿ -261 928 171.43 ฿ 1 035 244 137.69 ฿ -396 084 817.17 ฿ 2 637 741 765.45 ฿ 2 767 899 460.22 ฿ 2 706 046 865.36 ฿ 2 691 737 644.29 ฿
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
946 616 093.59 ฿ -251 296 997.86 ฿ 1 277 491 389.37 ฿ 2 088 666 317.13 ฿ 2 752 169 571.59 ฿ 2 325 455 599.91 ฿ 2 244 594 014.33 ฿ 2 172 081 283.76 ฿
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
915 687 893.15 ฿ 2 088 727 250.01 ฿ 2 036 968 959.72 ฿ 3 029 355 429.06 ฿ 1 083 711 037.81 ฿ 930 009 112.31 ฿ 998 013 027.65 ฿ 952 810 694.18 ฿
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
13 880 575 483 ฿ 13 282 499 890.35 ฿ 14 422 394 590.80 ฿ 13 491 723 445.17 ฿ 8 848 554 526.45 ฿ 8 389 572 266.06 ฿ 8 839 673 659.67 ฿ 10 670 028 847.50 ฿
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
151 885 000 412.39 ฿ 152 623 825 073.08 ฿ 153 950 958 631.21 ฿ 152 281 084 214.61 ฿ 148 761 421 046.73 ฿ 148 020 366 554.56 ฿ 148 321 192 301.22 ฿ 148 204 680 489.28 ฿
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
8 397 167 380.32 ฿ 9 444 139 084.60 ฿ 8 708 742 722.74 ฿ 7 640 811 559.54 ฿ 8 600 498 570.30 ฿ 8 127 651 851.70 ฿ 8 615 275 861.70 ฿ 10 446 189 812.32 ฿
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 1 444 095 280.15 ฿ 1 068 570 469.04 ฿ 1 102 604 759.92 ฿ 583 021 185.36 ฿
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 4 827 556 074.37 ฿ 4 296 780 714.80 ฿ 4 381 171 622.36 ฿ 3 937 458 792.36 ฿
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 3.25 % 2.90 % 2.95 % 2.66 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
144 636 643 614.86 ฿ 145 095 543 411.07 ฿ 146 543 024 144.93 ฿ 145 265 532 719.31 ฿ 143 933 864 972.36 ฿ 143 723 585 839.77 ฿ 143 940 020 678.86 ฿ 144 267 221 696.92 ฿
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 3 014 737 157.60 ฿ 2 054 266 429 ฿ 740 881 081.77 ฿ 2 591 003 967.05 ฿

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Major Cineplex Lifestyle Leasehold Property Fund. là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Major Cineplex Lifestyle Leasehold Property Fund., tổng doanh thu của Major Cineplex Lifestyle Leasehold Property Fund. là 3 204 014 276.12 Baht và thay đổi thành -13.356% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Major Cineplex Lifestyle Leasehold Property Fund. trong quý vừa qua là 946 616 093.59 ฿, lợi nhuận ròng thay đổi -59.293% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Major Cineplex Lifestyle Leasehold Property Fund. là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Major Cineplex Lifestyle Leasehold Property Fund. là 3 990 197 405 ฿

Chi phí cổ phiếu Major Cineplex Lifestyle Leasehold Property Fund.

Tài chính Major Cineplex Lifestyle Leasehold Property Fund.