Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Magnitogorsk Iron & Steel

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Magnitogorsk Iron & Steel, Magnitogorsk Iron & Steel thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Magnitogorsk Iron & Steel công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Magnitogorsk Iron & Steel tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Dollar Mỹ ngày hôm nay

Magnitogorsk Iron & Steel thu nhập hiện tại trong Dollar Mỹ. Doanh thu thuần Magnitogorsk Iron & Steel hiện là 3 255 000 000 $. Thông tin về doanh thu thuần được lấy từ các nguồn mở. Tính năng động của Magnitogorsk Iron & Steel doanh thu thuần đã thay đổi bởi 1 070 000 000 $ trong giai đoạn trước. Lịch biểu tài chính của Magnitogorsk Iron & Steel bao gồm ba biểu đồ về các chỉ số tài chính chính của công ty: tổng tài sản, doanh thu thuần, thu nhập ròng. Biểu đồ báo cáo tài chính hiển thị các giá trị từ 30/09/2020 đến 30/06/2021. Magnitogorsk Iron & Steel thu nhập ròng được hiển thị bằng màu xanh lam trên biểu đồ.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/06/2021 3 255 000 000 $ - 1 030 000 000 $ -
31/03/2021 2 185 000 000 $ - 477 000 000 $ -
31/12/2020 1 852 000 000 $ - 313 000 000 $ -
30/09/2020 1 565 000 000 $ - 102 000 000 $ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Magnitogorsk Iron & Steel, lịch trình

Ngày của Magnitogorsk Iron & Steel báo cáo tài chính: 30/09/2020, 31/03/2021, 30/06/2021. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Báo cáo tài chính mới nhất của Magnitogorsk Iron & Steel có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 30/06/2021. Lợi nhuận gộp Magnitogorsk Iron & Steel là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Magnitogorsk Iron & Steel là 1 492 000 000 $

Ngày báo cáo tài chính Magnitogorsk Iron & Steel

Tổng doanh thu Magnitogorsk Iron & Steel được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Magnitogorsk Iron & Steel là 3 255 000 000 $ Thu nhập hoạt động Magnitogorsk Iron & Steel là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Magnitogorsk Iron & Steel là 1 290 000 000 $ Thu nhập ròng Magnitogorsk Iron & Steel là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Magnitogorsk Iron & Steel là 1 030 000 000 $

Chi phí hoạt động Magnitogorsk Iron & Steel là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Magnitogorsk Iron & Steel là 1 965 000 000 $ Tài sản hiện tại Magnitogorsk Iron & Steel là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Magnitogorsk Iron & Steel là 3 599 000 000 $ Tiền mặt hiện tại Magnitogorsk Iron & Steel là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Magnitogorsk Iron & Steel là 619 000 000 $

  30/06/2021 31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
1 492 000 000 $ 814 000 000 $ 1 151 000 000 $ 400 000 000 $
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
1 763 000 000 $ 1 371 000 000 $ 701 000 000 $ 1 165 000 000 $
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
3 255 000 000 $ 2 185 000 000 $ 1 852 000 000 $ 1 565 000 000 $
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
1 290 000 000 $ 603 000 000 $ 419 000 000 $ 233 000 000 $
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
1 030 000 000 $ 477 000 000 $ 313 000 000 $ 102 000 000 $
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
1 965 000 000 $ 1 582 000 000 $ 1 433 000 000 $ 1 332 000 000 $
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
3 599 000 000 $ 2 869 000 000 $ 2 851 000 000 $ 2 479 000 000 $
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
8 565 000 000 $ 7 426 000 000 $ 7 492 000 000 $ 6 695 000 000 $
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
619 000 000 $ 390 000 000 $ 858 000 000 $ 730 000 000 $
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - -
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - -
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - -
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
5 785 000 000 $ 4 950 000 000 $ 4 582 000 000 $ 4 315 000 000 $
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - -

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Magnitogorsk Iron & Steel là ngày 30/06/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Magnitogorsk Iron & Steel, tổng doanh thu của Magnitogorsk Iron & Steel là 3 255 000 000 Dollar Mỹ và thay đổi thành 0% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Magnitogorsk Iron & Steel trong quý vừa qua là 1 030 000 000 $, lợi nhuận ròng thay đổi 0% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Magnitogorsk Iron & Steel là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Magnitogorsk Iron & Steel là 5 785 000 000 $

Chi phí cổ phiếu Magnitogorsk Iron & Steel

Tài chính Magnitogorsk Iron & Steel