Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu LVMH Moët Hennessy Louis Vuitton S.E.

Báo cáo kết quả tài chính của công ty LVMH Moët Hennessy Louis Vuitton S.E., LVMH Moët Hennessy Louis Vuitton S.E. thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào LVMH Moët Hennessy Louis Vuitton S.E. công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

LVMH Moët Hennessy Louis Vuitton S.E. tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Euro ngày hôm nay

Doanh thu thuần của LVMH Moët Hennessy Louis Vuitton S.E. trên 30/06/2021 lên tới 14 332 500 000 €. Thu nhập ròng LVMH Moët Hennessy Louis Vuitton S.E. - 2 644 500 000 €. Thông tin về thu nhập ròng được sử dụng từ các nguồn mở. Thu nhập ròng, doanh thu và động lực - các chỉ số tài chính chính của LVMH Moët Hennessy Louis Vuitton S.E.. LVMH Moët Hennessy Louis Vuitton S.E. biểu đồ báo cáo tài chính trực tuyến. Biểu đồ tài chính của LVMH Moët Hennessy Louis Vuitton S.E. hiển thị các giá trị và thay đổi của các chỉ số đó: tổng tài sản, thu nhập ròng, doanh thu thuần. Giá trị của "tổng doanh thu của LVMH Moët Hennessy Louis Vuitton S.E." trên biểu đồ được đánh dấu màu vàng.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/06/2021 13 309 145 167.50 € +14.29 % ↑ 2 455 680 055.50 € +61.84 % ↑
31/03/2021 13 309 145 167.50 € +14.29 % ↑ 2 455 680 055.50 € +61.84 % ↑
31/12/2020 12 191 576 271 € -8.15 % ↓ 1 940 771 910 € +7.1 % ↑
30/09/2020 12 191 576 271 € -8.15 % ↓ 1 940 771 910 € +7.1 % ↑
31/12/2019 13 273 394 106 € - 1 812 160 948.50 € -
30/09/2019 13 273 394 106 € - 1 812 160 948.50 € -
30/06/2019 11 645 560 059 € - 1 517 330 766 € -
31/03/2019 11 645 560 059 € - 1 517 330 766 € -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính LVMH Moët Hennessy Louis Vuitton S.E., lịch trình

Ngày của LVMH Moët Hennessy Louis Vuitton S.E. báo cáo tài chính: 31/03/2019, 31/03/2021, 30/06/2021. Ngày của báo cáo tài chính được xác định bởi các quy tắc kế toán. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của LVMH Moët Hennessy Louis Vuitton S.E. là 30/06/2021. Lợi nhuận gộp LVMH Moët Hennessy Louis Vuitton S.E. là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp LVMH Moët Hennessy Louis Vuitton S.E. là 9 778 000 000 €

Ngày báo cáo tài chính LVMH Moët Hennessy Louis Vuitton S.E.

Tổng doanh thu LVMH Moët Hennessy Louis Vuitton S.E. được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu LVMH Moët Hennessy Louis Vuitton S.E. là 14 332 500 000 € Thu nhập hoạt động LVMH Moët Hennessy Louis Vuitton S.E. là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động LVMH Moët Hennessy Louis Vuitton S.E. là 3 826 500 000 € Thu nhập ròng LVMH Moët Hennessy Louis Vuitton S.E. là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng LVMH Moët Hennessy Louis Vuitton S.E. là 2 644 500 000 €

Chi phí hoạt động LVMH Moët Hennessy Louis Vuitton S.E. là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động LVMH Moët Hennessy Louis Vuitton S.E. là 10 506 000 000 € Tài sản hiện tại LVMH Moët Hennessy Louis Vuitton S.E. là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại LVMH Moët Hennessy Louis Vuitton S.E. là 30 614 000 000 € Tiền mặt hiện tại LVMH Moët Hennessy Louis Vuitton S.E. là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại LVMH Moët Hennessy Louis Vuitton S.E. là 7 231 000 000 €

30/06/2021 31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
9 079 841 022 € 9 079 841 022 € 7 994 773 090.50 € 7 994 773 090.50 € 8 780 832 144 € 8 780 832 144 € 7 723 622 182.50 € 7 723 622 182.50 €
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
4 229 304 145.50 € 4 229 304 145.50 € 4 196 803 180.50 € 4 196 803 180.50 € 4 492 561 962 € 4 492 561 962 € 3 921 937 876.50 € 3 921 937 876.50 €
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
13 309 145 167.50 € 13 309 145 167.50 € 12 191 576 271 € 12 191 576 271 € 13 273 394 106 € 13 273 394 106 € 11 645 560 059 € 11 645 560 059 €
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
3 553 284 073.50 € 3 553 284 073.50 € 2 984 517 186 € 2 984 517 186 € 2 875 871 103 € 2 875 871 103 € 2 452 894 258.50 € 2 452 894 258.50 €
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
2 455 680 055.50 € 2 455 680 055.50 € 1 940 771 910 € 1 940 771 910 € 1 812 160 948.50 € 1 812 160 948.50 € 1 517 330 766 € 1 517 330 766 €
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
9 755 861 094 € 9 755 861 094 € 9 207 059 085 € 9 207 059 085 € 10 397 523 003 € 10 397 523 003 € 9 192 665 800.50 € 9 192 665 800.50 €
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
28 428 129 786 € 28 428 129 786 € 37 118 887 827 € 37 118 887 827 € 24 617 159 490 € 24 617 159 490 € 22 384 807 494 € 22 384 807 494 €
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
108 261 643 014 € 108 261 643 014 € 100 911 781 929 € 100 911 781 929 € 89 616 303 693 € 89 616 303 693 € 84 431 935 476 € 84 431 935 476 €
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
6 714 699 369 € 6 714 699 369 € 18 537 621 837 € 18 537 621 837 € 5 267 942 127 € 5 267 942 127 € 3 713 467 401 € 3 713 467 401 €
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 21 007 695 177 € 21 007 695 177 € 19 545 151 752 € 19 545 151 752 €
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 53 990 603 058 € 53 990 603 058 € 51 568 816 866 € 51 568 816 866 €
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 60.25 % 60.25 % 61.08 % 61.08 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
38 242 492 617 € 38 242 492 617 € 34 740 745 788 € 34 740 745 788 € 33 973 723 014 € 33 973 723 014 € 31 273 357 122 € 31 273 357 122 €
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 3 463 209 970.50 € 3 463 209 970.50 € 1 944 950 605.50 € 1 944 950 605.50 €

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của LVMH Moët Hennessy Louis Vuitton S.E. là ngày 30/06/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của LVMH Moët Hennessy Louis Vuitton S.E., tổng doanh thu của LVMH Moët Hennessy Louis Vuitton S.E. là 13 309 145 167.50 Euro và thay đổi thành +14.29% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của LVMH Moët Hennessy Louis Vuitton S.E. trong quý vừa qua là 2 455 680 055.50 €, lợi nhuận ròng thay đổi +61.84% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu LVMH Moët Hennessy Louis Vuitton S.E. là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu LVMH Moët Hennessy Louis Vuitton S.E. là 41 183 000 000 €

Chi phí cổ phiếu LVMH Moët Hennessy Louis Vuitton S.E.

Tài chính LVMH Moët Hennessy Louis Vuitton S.E.