Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Moong Pattana International Public Company Limited

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Moong Pattana International Public Company Limited, Moong Pattana International Public Company Limited thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Moong Pattana International Public Company Limited công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Moong Pattana International Public Company Limited tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Baht ngày hôm nay

Moong Pattana International Public Company Limited thu nhập và thu nhập hiện tại cho các kỳ báo cáo mới nhất. Tính năng động của Moong Pattana International Public Company Limited doanh thu thuần giảm bởi -12 062 972 ฿ từ kỳ báo cáo cuối cùng. Động lực của thu nhập ròng của Moong Pattana International Public Company Limited đã thay đổi bởi 8 657 102 ฿ trong những năm gần đây. Biểu đồ tài chính của Moong Pattana International Public Company Limited hiển thị các giá trị và thay đổi của các chỉ số đó: tổng tài sản, thu nhập ròng, doanh thu thuần. Báo cáo tài chính Moong Pattana International Public Company Limited trên biểu đồ trong thời gian thực hiển thị động lực, tức là thay đổi tài sản cố định của công ty. Giá trị của "tổng doanh thu của Moong Pattana International Public Company Limited" trên biểu đồ được đánh dấu màu vàng.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021 7 212 772 350 ฿ +3.25 % ↑ 860 929 335 ฿ -55.467 % ↓
31/12/2020 7 658 438 850.54 ฿ -15.323 % ↓ 541 092 701.61 ฿ -42.76 % ↓
30/09/2020 7 731 886 545 ฿ +21.92 % ↑ 353 600 595 ฿ +21.23 % ↑
30/06/2020 6 889 799 160 ฿ +0.64 % ↑ 810 721 080 ฿ +758.19 % ↑
31/12/2019 9 044 295 565.46 ฿ - 945 310 939.16 ฿ -
30/09/2019 6 341 867 865 ฿ - 291 680 775 ฿ -
30/06/2019 6 846 314 895 ฿ - 94 468 365 ฿ -
31/03/2019 6 985 856 160 ฿ - 1 933 221 015 ฿ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Moong Pattana International Public Company Limited, lịch trình

Ngày của Moong Pattana International Public Company Limited báo cáo tài chính: 31/03/2019, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Báo cáo tài chính mới nhất của Moong Pattana International Public Company Limited có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 31/03/2021. Lợi nhuận gộp Moong Pattana International Public Company Limited là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Moong Pattana International Public Company Limited là 79 411 000 ฿

Ngày báo cáo tài chính Moong Pattana International Public Company Limited

Tổng doanh thu Moong Pattana International Public Company Limited được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Moong Pattana International Public Company Limited là 195 230 000 ฿ Thu nhập hoạt động Moong Pattana International Public Company Limited là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Moong Pattana International Public Company Limited là 7 586 000 ฿ Thu nhập ròng Moong Pattana International Public Company Limited là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Moong Pattana International Public Company Limited là 23 303 000 ฿

Chi phí hoạt động Moong Pattana International Public Company Limited là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Moong Pattana International Public Company Limited là 187 644 000 ฿ Tài sản hiện tại Moong Pattana International Public Company Limited là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Moong Pattana International Public Company Limited là 376 356 000 ฿ Tiền mặt hiện tại Moong Pattana International Public Company Limited là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Moong Pattana International Public Company Limited là 102 722 000 ฿

31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
2 933 839 395 ฿ 3 009 748 845.65 ฿ 3 106 483 380 ฿ 2 846 870 865 ฿ 3 694 558 299.21 ฿ 2 727 834 075 ฿ 3 108 884 805 ฿ 3 181 407 840 ฿
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
4 278 932 955 ฿ 4 648 690 004.90 ฿ 4 625 403 165 ฿ 4 042 928 295 ฿ 5 349 737 266.25 ฿ 3 614 033 790 ฿ 3 737 430 090 ฿ 3 804 448 320 ฿
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
7 212 772 350 ฿ 7 658 438 850.54 ฿ 7 731 886 545 ฿ 6 889 799 160 ฿ 9 044 295 565.46 ฿ 6 341 867 865 ฿ 6 846 314 895 ฿ 6 985 856 160 ฿
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
280 264 770 ฿ 296 446 199.72 ฿ 220 561 650 ฿ 266 225 670 ฿ 390 575 187.95 ฿ -318 650 625 ฿ -368 969 715 ฿ -441 973 035 ฿
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
860 929 335 ฿ 541 092 701.61 ฿ 353 600 595 ฿ 810 721 080 ฿ 945 310 939.16 ฿ 291 680 775 ฿ 94 468 365 ฿ 1 933 221 015 ฿
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
6 932 507 580 ฿ 7 361 992 650.83 ฿ 7 511 324 895 ฿ 6 623 573 490 ฿ 8 653 720 377.51 ฿ 6 660 518 490 ฿ 7 215 284 610 ฿ 7 427 829 195 ฿
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
13 904 472 420 ฿ 12 723 013 585.08 ฿ 12 990 600 900 ฿ 13 044 355 875 ฿ 13 823 047 893.65 ฿ 13 257 269 910 ฿ 14 198 850 180 ฿ 15 476 186 610 ฿
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
37 879 856 280 ฿ 37 074 556 694.03 ฿ 37 270 854 900 ฿ 37 339 683 435 ฿ 37 312 041 112.11 ฿ 36 431 944 785 ฿ 36 907 611 660 ฿ 37 803 786 525 ฿
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
3 795 064 290 ฿ 2 432 420 451.09 ฿ 1 941 903 090 ฿ 2 346 118 335 ฿ 984 349 649.25 ฿ 417 847 950 ฿ 2 608 169 220 ฿ 4 736 829 285 ฿
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 7 789 069 868.22 ฿ 7 780 247 550 ฿ 8 560 489 005 ฿ 8 086 558 545 ฿
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 8 521 982 302.91 ฿ 8 522 066 205 ฿ 9 272 123 595 ฿ 8 644 428 045 ฿
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 22.84 % 23.39 % 25.12 % 22.87 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
30 186 725 040 ฿ 29 325 774 387.74 ฿ 28 755 364 905 ฿ 28 400 212 620 ฿ 28 790 058 809.21 ฿ 27 909 878 580 ฿ 27 635 488 065 ฿ 29 159 358 480 ฿
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 56 523 596.36 ฿ -302 283 990 ฿ -614 912 580 ฿ 387 479 160 ฿

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Moong Pattana International Public Company Limited là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Moong Pattana International Public Company Limited, tổng doanh thu của Moong Pattana International Public Company Limited là 7 212 772 350 Baht và thay đổi thành +3.25% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Moong Pattana International Public Company Limited trong quý vừa qua là 860 929 335 ฿, lợi nhuận ròng thay đổi -55.467% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Moong Pattana International Public Company Limited là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Moong Pattana International Public Company Limited là 817 072 000 ฿

Chi phí cổ phiếu Moong Pattana International Public Company Limited

Tài chính Moong Pattana International Public Company Limited